Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Trần Thỵ Thủy |
Ngày 05/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Và các em học sinh lớp 9A
Kính Chào Quý Thầy Cô
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 2 là căn bậc ba của 8
Thứ nam ngày 10 tháng 10 năm 2013
Câu1: Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Câu1: Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Giải:
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có x3 = 64. Ta thấy x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm.
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Tiết 14: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh hình lập phương. Theo bài ta có x3 = 64. Ta thấy x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh hình lập phương bằng 4 dm
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Định nghĩa:
Căn bậc ba của m?t số a là số x sao cho
x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau dỳng hay sai:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Thứ nam ngày 10 tháng 10 năm 2013
Vậy căn bậc ba của một số a là gì?
Đ
Đ
S
S
S
Em có nhận xét gì về căn bậc
ba của một số a?
Tiết 14: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
Hãy so sánh và ?
Ta có:
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d)
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
Nhận xét:
+ Can b?c ba c?a s? duong l s? duong
+ Can b?c ba c?a s? õm l s? õm
+ Can b?c ba c?a s? 0 l chớnh s? 0
- Can b?c ba c?a s? 0 lă 0
- Số âm không có căn bậc hai.
- M?i s? a c duy nh?t m?t can b?c ba
- Can b?c ba c?a s? duong lă s? duong
- Can b?c ba c?a s? đm lă s? đm
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Căn bậc hai của số 0 là 0
Tiết 14: Căn bậc ba
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Bi?t 8 < 27, hãy so sánh và
Tính và so sánh với
Tính và so sánh với
a) a < b <=>
c) Với ta có
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Ví dụ 3: Rút gọn
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
Ví dụ 2: So sánh 2 và
Ta có:
a3
2a
-3a
?2: tính
theo hai cách.
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
?2: tính
theo hai cách.
Cách 1:
Cách 2:
Nhẩm: 1728 = 9. 192 = 9 . 3 . 64
=27 . 64 = 33 .. 43
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT:
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT:
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
-
Luyện tập
a)
512
3
Bài 67 (SGK) : Hãy tìm
Bài 68 (SGK): Tính
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
a) a < b <=>
c) Với ta có
-
Luyện tập
Củng cố
Giờ h?c này các em học được những vấn đề gì?
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT
hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Soạn tiết 16: Ôn tập chương 1
- Lm cỏc bi t?p cũn l?i nhu SGK
Hướng dẫn bài 69/36 So sánh:
a) 5 và
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Kính Chào Quý Thầy Cô
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 2 là căn bậc ba của 8
Thứ nam ngày 10 tháng 10 năm 2013
Câu1: Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Câu1: Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Giải:
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có x3 = 64. Ta thấy x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm.
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Tiết 14: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh hình lập phương. Theo bài ta có x3 = 64. Ta thấy x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh hình lập phương bằng 4 dm
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Định nghĩa:
Căn bậc ba của m?t số a là số x sao cho
x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau dỳng hay sai:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Thứ nam ngày 10 tháng 10 năm 2013
Vậy căn bậc ba của một số a là gì?
Đ
Đ
S
S
S
Em có nhận xét gì về căn bậc
ba của một số a?
Tiết 14: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
Hãy so sánh và ?
Ta có:
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d)
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
Nhận xét:
+ Can b?c ba c?a s? duong l s? duong
+ Can b?c ba c?a s? õm l s? õm
+ Can b?c ba c?a s? 0 l chớnh s? 0
- Can b?c ba c?a s? 0 lă 0
- Số âm không có căn bậc hai.
- M?i s? a c duy nh?t m?t can b?c ba
- Can b?c ba c?a s? duong lă s? duong
- Can b?c ba c?a s? đm lă s? đm
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Căn bậc hai của số 0 là 0
Tiết 14: Căn bậc ba
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Bi?t 8 < 27, hãy so sánh và
Tính và so sánh với
Tính và so sánh với
a) a < b <=>
c) Với ta có
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Ví dụ 3: Rút gọn
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
Ví dụ 2: So sánh 2 và
Ta có:
a3
2a
-3a
?2: tính
theo hai cách.
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
?2: tính
theo hai cách.
Cách 1:
Cách 2:
Nhẩm: 1728 = 9. 192 = 9 . 3 . 64
=27 . 64 = 33 .. 43
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT:
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT:
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
-
Luyện tập
a)
512
3
Bài 67 (SGK) : Hãy tìm
Bài 68 (SGK): Tính
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
a) a < b <=>
c) Với ta có
-
Luyện tập
Củng cố
Giờ h?c này các em học được những vấn đề gì?
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT
hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Soạn tiết 16: Ôn tập chương 1
- Lm cỏc bi t?p cũn l?i nhu SGK
Hướng dẫn bài 69/36 So sánh:
a) 5 và
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thỵ Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)