Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Võ Thị Thùy Duyên |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
30/9/2013
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy,
cô giáo về dự giờ lớp 9 A1
a. Căn bậc hai của một số a ................. là số x sao cho .......................
c. Với ............ có một căn bậc hai là chính số 0.
HS1:Câu 1: Điền vào dấu chấm (....) để được khẳng định đúng.
không âm
số 0
HS1 Câu 2: Các khẳng định sau đây là đúng (Đ) hay sai (S)
hai
X
X
X
X
X
KIỂM TRA MIỆNG
HS 2 Làm bài tập 62 c/ 33- Rút gọn:
Tiết 14- Bài 9
CĂN BẬC BA
Giáo viên: Trần Thị Mai Duyên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
TỔ TOÁN - HÓA
1.Khái niệm căn bậc ba.
M?t ngu?i th? c?n lm m?t thựng hỡnh l?p phuong ch?a du?c dỳng 64 lớt nu?c.
H?i ngu?i th? dú ph?i ch?n d? di c?nh c?a thựng l bao nhiờu dờximet?
Bài toán: (SGK - 34)
? D? bi cho gỡ v yờu c?u gỡ
Tóm tắt:
? Thựng ch?a du?c 64 lớt nu?c l núi d?n d?i lu?ng no
? Th? tớch l 64 lớt tuong ?ng v?i bao nhiờu
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Hình lập phương
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
Hình lập phương
? Nờu cụng th?c tớnh th? tớch hỡnh l?p phuong c?nh cú d? di x
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương (Đk: x > 0)
x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Ta có : x3 = 64 = 43
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
M?t ngu?i th? c?n lm m?t thựng hỡnh l?p phuong ch?a du?c dỳng 64 lớt nu?c.
H?i ngu?i th? dú ph?i ch?n d? di c?nh c?a thựng l bao nhiờu dờximet?
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Ví dụ 1
Giải:
1/ Đúng vì 23 =8
2/ Sai vì 43 =64 nên 4 là căn bậc ba của 64
3/ Đúng vì (-5)3 = -125
4/ Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Ví dụ 2:
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
? 3 được gọi là gì của 27
3 được gọi là căn bậc ba của 27
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Kí hiệu:
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Đáp án:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau. Hãy điền vào chỗ (...) để thấy được điều khác nhau.
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
I.Khái niệm căn bậc ba.
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có .....................
Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau.
Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba
* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
(ĐK:...............)
không âm
căn bậc ba
duy nhất một
hai
3
? Hãy điền vào dấu (...) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.
- Căn bậc ba của số dương là……..
số âm
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
- Số 0 có một căn bậc hai là …….
- Căn bậc ba của số âm là...............
số dương
- Số 0 có một căn bậc ba là …….
0
0
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Bài 67: Hãy tìm:
Đáp án:
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
a
b
a
b
b
a
? Bài tập trên thể hiện các tính chất của phép toán nào ?
*/ Các tính chất của căn bậc hai.
II / Tính chất của căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 4: Rút gọn :
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
a3
2a
-3a
Dựa vào các tính chất trên, ta có thể so sánh, tính toán, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba.
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
II / Tính chất của căn bậc ba
Cách 1:
Cách 2:
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
I.Khái niệm căn bậc ba.
II / Tính chất của căn bậc ba
Học sinh làm việc theo nhóm 2 phút:
+ Nhóm 2 và nhóm 4 : cách 1
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : cách 2
Bài 68: (SGK trang 36)
Tính:
GIẢI
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
I.Khái niệm căn bậc ba.
II / Tính chất của căn bậc ba
Bài tập ) Rút gọn biểu thức
Giải:
Giải:
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
* Đối với bài học ở tiết học này :
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Tr? l?i 5 cu h?i ơn t?p chuong I v ơn cc cơng th?c bi?n d?i can / trang 39 SGK.
- Lm BT 70, 71/ 38 SGK.
- V? b?n d? tu duy chuong I, m?i nhĩm 1 ci.
- Ti?t sau h?c ti?t ơn t?p chuong I.
- Học thuộc : Định nghĩa căn bậc ba, tính chất căn bậc ba .
- Làm bài tập : 68,69(SGK) 88,89,90,92(SBT).
- Ñoïc baøi ñoïc theâm: “Tìm caên baäc ba nhôø baûng soá vaø maùy tính boû tuùi”
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy,
cô giáo về dự giờ lớp 9 A1
a. Căn bậc hai của một số a ................. là số x sao cho .......................
c. Với ............ có một căn bậc hai là chính số 0.
HS1:Câu 1: Điền vào dấu chấm (....) để được khẳng định đúng.
không âm
số 0
HS1 Câu 2: Các khẳng định sau đây là đúng (Đ) hay sai (S)
hai
X
X
X
X
X
KIỂM TRA MIỆNG
HS 2 Làm bài tập 62 c/ 33- Rút gọn:
Tiết 14- Bài 9
CĂN BẬC BA
Giáo viên: Trần Thị Mai Duyên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
TỔ TOÁN - HÓA
1.Khái niệm căn bậc ba.
M?t ngu?i th? c?n lm m?t thựng hỡnh l?p phuong ch?a du?c dỳng 64 lớt nu?c.
H?i ngu?i th? dú ph?i ch?n d? di c?nh c?a thựng l bao nhiờu dờximet?
Bài toán: (SGK - 34)
? D? bi cho gỡ v yờu c?u gỡ
Tóm tắt:
? Thựng ch?a du?c 64 lớt nu?c l núi d?n d?i lu?ng no
? Th? tớch l 64 lớt tuong ?ng v?i bao nhiờu
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Hình lập phương
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
Hình lập phương
? Nờu cụng th?c tớnh th? tớch hỡnh l?p phuong c?nh cú d? di x
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương (Đk: x > 0)
x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Ta có : x3 = 64 = 43
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
M?t ngu?i th? c?n lm m?t thựng hỡnh l?p phuong ch?a du?c dỳng 64 lớt nu?c.
H?i ngu?i th? dú ph?i ch?n d? di c?nh c?a thựng l bao nhiờu dờximet?
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Ví dụ 1
Giải:
1/ Đúng vì 23 =8
2/ Sai vì 43 =64 nên 4 là căn bậc ba của 64
3/ Đúng vì (-5)3 = -125
4/ Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Ví dụ 2:
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
? 3 được gọi là gì của 27
3 được gọi là căn bậc ba của 27
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Kí hiệu:
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Đáp án:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau. Hãy điền vào chỗ (...) để thấy được điều khác nhau.
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
I.Khái niệm căn bậc ba.
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có .....................
Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau.
Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba
* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
(ĐK:...............)
không âm
căn bậc ba
duy nhất một
hai
3
? Hãy điền vào dấu (...) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.
- Căn bậc ba của số dương là……..
số âm
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
- Số 0 có một căn bậc hai là …….
- Căn bậc ba của số âm là...............
số dương
- Số 0 có một căn bậc ba là …….
0
0
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Bài 67: Hãy tìm:
Đáp án:
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
a
b
a
b
b
a
? Bài tập trên thể hiện các tính chất của phép toán nào ?
*/ Các tính chất của căn bậc hai.
II / Tính chất của căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 4: Rút gọn :
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
a3
2a
-3a
Dựa vào các tính chất trên, ta có thể so sánh, tính toán, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba.
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
I.Khái niệm căn bậc ba.
II / Tính chất của căn bậc ba
Cách 1:
Cách 2:
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
I.Khái niệm căn bậc ba.
II / Tính chất của căn bậc ba
Học sinh làm việc theo nhóm 2 phút:
+ Nhóm 2 và nhóm 4 : cách 1
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : cách 2
Bài 68: (SGK trang 36)
Tính:
GIẢI
CĂN BẬC BA
TIẾT:14
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
I.Khái niệm căn bậc ba.
II / Tính chất của căn bậc ba
Bài tập ) Rút gọn biểu thức
Giải:
Giải:
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
* Đối với bài học ở tiết học này :
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Tr? l?i 5 cu h?i ơn t?p chuong I v ơn cc cơng th?c bi?n d?i can / trang 39 SGK.
- Lm BT 70, 71/ 38 SGK.
- V? b?n d? tu duy chuong I, m?i nhĩm 1 ci.
- Ti?t sau h?c ti?t ơn t?p chuong I.
- Học thuộc : Định nghĩa căn bậc ba, tính chất căn bậc ba .
- Làm bài tập : 68,69(SGK) 88,89,90,92(SBT).
- Ñoïc baøi ñoïc theâm: “Tìm caên baäc ba nhôø baûng soá vaø maùy tính boû tuùi”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thùy Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)