Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu | Ngày 05/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9
Ta nói -3 là căn bậc ba của -27
Câu 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai?
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Căn bậc hai của 121 là 11
B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
C) Số 0 không có căn bậc hai
D) Nếu x3 = -27 thì x = -3
kiểm tra bài cũ
Khi nào số x được gọi là căn bậc ba của số a ?
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Chú ý: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có:
?1. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27; b) -64; c) 0; d)
Nhận xét về căn bậc ba của số dương, số 0, số âm ?
Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
2. Tính chất
bài tập
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Đ
S
b. Số âm không có căn bậc ba
a.
Đ
Đ
c.
d.
Với b = 0
1
Căn bậc ba Căn bậc hai
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Căn bậc ba của số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Số 0 có căn bậc hai là 0.
- Số âm không có căn bậc hai.
bài tập
2
Dấu ấn lịch sử
2) T? k?t qu? c?a 3 ý a;b;c em liờn tu?ng d?n s? ki?n l?ch s? n�o c?a dõn t?c ta ?
2
Giải:

2) S? ki?n l?ch s? dú l� :
bài tập
Ngày 10 tháng 10 năm 1954 là ngày giải phóng thủ đô .
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)