Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hương Thảo | Ngày 05/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

15/10/2013
Nhiệt liệt chào mừng quí thầy,
cô giáo về dự giờ
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 3 là căn bậc ba của 27
Câu 1:
1- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
2- Với a > 0, a có mấy căn bậc hai?
3- Với a = 0, a có mấy căn bậc hai?
1 - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
2- Với a > 0 , thì a có đúng hai căn bậc hai là và
3- Với a = 0 thì a có một căn bậc hai là chính số 0.
Vì 33 = 27
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu dm3 ?
V = 64 lít
x =?
= 64dm3
Hình lập phương
? Đề bài cho gì và yêu cầu gì?
? Thùng chứa được 64 lít nước là
nói đến đại lượng nào?
? Nêu công thức tính thể tích của
hình lập phương có cạnh là x?
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 5 là căn bậc ba của 15
Giải:
1/ Đúng vì 23 = 8
2/ Sai vì (-4)3 = -64 ≠ 64 nên -4 không là căn bậc ba của 64
3/ Đúng vì (-5)3 = -125
4/ Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vì 53 = 125 ≠15 nên 5 không là căn bậc ba của 15
? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a

+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2
Ký hi?u:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Giải:
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau?
- H·y ®iÒn vµo chç (...) ®Ó thÊy ®­îc ®iÒu kh¸c nhau?
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có .....................
- Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba
* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
(ĐK:...............)
không âm
căn bậc ba
duy nhất một
hai
3
- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm được gọi là ........................................
- Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là .....................................
Phép khai căn bậc ba
Phép khai phương
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 67: Hãy tìm:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
a
b
a
b
b
a
? Bài tập trên thể hiện các tính chất của phép toán nào ?
*/ Tính chất của phép khai phương(t/c của căn bậc hai)
2 / Tính chất của căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tính chất của căn bậc ba
Dựa vào các tính chất trên, ta có thể so sánh, tính toán, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba.
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Ví dụ 3: Rút gọn :
2 / Tính chất của căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tính chất của căn bậc ba
Cách 1:
Cách 2:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 68: (SGK trang 36)
Tính:
2 / Tính chất của căn bậc ba
GIẢI
Củng cố-hướng dẫn về nhà
Trong bài này các em được học những nội dung gì?
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
1. Khái ni?m căn bậc ba
a) a < b <=>
c) Với ta có
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT
Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)