Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hằng |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp 9A
Tiết 14: Bài 9. CĂN BẬC BA
Kiểm tra bài cũ
Ta nói -3 là căn bậc ba của -27
Câu 1: a.Phát biểu định nghĩa căn bậc hai?
b.Giải phương trình
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Căn bậc hai của 121 là 11
B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
C) Số 0 không có căn bậc hai
D) Nếu = -27 thì x = -3
CĂN BẬC BA
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Theo bài ra ta có x3 = 64.
Ta th?y x = 4 vì 43 = 64
Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm.
Khi nào số x đưuợc gọi là căn bậc ba của số a ?
Từ 43= 64 , ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
1lít =1dm3
CĂN BẬC BA
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
2 , vì 23 = 8.
- 5 , vì (- 5)3 = - 125.
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
?1. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
Nhận xét:
Căn bậc ba của số duương là số duương; Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
2. Tính chất
Bài tập
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Đ
S
b. Số âm không có căn bậc ba
a.
Đ
Đ
c.
d.
Với b = 0
1
Căn bậc ba Căn bậc hai
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Căn bậc ba của số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Số 0 có căn bậc hai là 0.
- Số âm không có căn bậc hai.
Bài tập
2
Dấu ấn lịch sử
2) T? k?t qu? c?a 3 ý a;b;c em liờn tu?ng d?n s? ki?n l?ch s? no c?a dõn t?c ta ?
2
Giải:
Dấu ấn lịch sử
2) S? ki?n l?ch s? dú l :
Bài tập
Ngày 10 tháng 10 năm 1954 là ngày giải phóng thủ đô .
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Tiết 14: Bài 9. CĂN BẬC BA
Kiểm tra bài cũ
Ta nói -3 là căn bậc ba của -27
Câu 1: a.Phát biểu định nghĩa căn bậc hai?
b.Giải phương trình
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Căn bậc hai của 121 là 11
B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
C) Số 0 không có căn bậc hai
D) Nếu = -27 thì x = -3
CĂN BẬC BA
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Theo bài ra ta có x3 = 64.
Ta th?y x = 4 vì 43 = 64
Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm.
Khi nào số x đưuợc gọi là căn bậc ba của số a ?
Từ 43= 64 , ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
1lít =1dm3
CĂN BẬC BA
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
2 , vì 23 = 8.
- 5 , vì (- 5)3 = - 125.
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
?1. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
Nhận xét:
Căn bậc ba của số duương là số duương; Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
CĂN BẬC BA
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
2. Tính chất
Bài tập
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Đ
S
b. Số âm không có căn bậc ba
a.
Đ
Đ
c.
d.
Với b = 0
1
Căn bậc ba Căn bậc hai
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Căn bậc ba của số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Số 0 có căn bậc hai là 0.
- Số âm không có căn bậc hai.
Bài tập
2
Dấu ấn lịch sử
2) T? k?t qu? c?a 3 ý a;b;c em liờn tu?ng d?n s? ki?n l?ch s? no c?a dõn t?c ta ?
2
Giải:
Dấu ấn lịch sử
2) S? ki?n l?ch s? dú l :
Bài tập
Ngày 10 tháng 10 năm 1954 là ngày giải phóng thủ đô .
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)