Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Trần Đức Thiện | Ngày 05/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt Liệt Chào Mừng
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9A
TIẾT 16: CĂN BẬC BA
BÀI GIẢNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI SỐ 9
Thi đua dạy tốt -Học tốt
* Bài toán:
Một ngưu?i thợ cần làm một thùng hỡnh lập phuong chứa đưuợc đúng 64 lít nưuớc.
Hỏi nguười th? đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
x
V= 64(lít)
x = ???
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
x3 = a
D?NH NGHIA
, vỡ 23 = 8
- Can b?c ba c?a của 8 là 2
,vỡ 33 = 27
- Can b?c ba c?a 27 là 3
- Can b?c ba c?a -125 là -5 ,
vì ( -5)3 = - 125
*) Ví dụ 1:
Kí hiệu:
Số 3 gọi là chỉ số của căn
Căn bậc ba của số a là :
Phép tỡm can bậc ba của một số du?c gọi là phép khai bậc ba
* Chú ý:
Ca Tỡm can b?c ba c?a mỗi số sau:

a) 27 ; b) - 64; c) 0 ; d)





?1
Tìm Căn bậc ba của mçi sè sau:

a) 27 ; b) – 64; c) 0 ; d)
Gi¶i








d)


3
- 4
0

?1
= 3
= -4
= 0
=> Nhận xét: Can b?c ba c?a số âm là .....
=> Nhận xét: Can b?c ba c?a số dưuơng là ....;
=> Nhận xét: Can b?c ba của số 0 là .....
Từ kết quả tìm được ở câu ?1. Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ (……) để hoàn thành các câu nhận xét sau:
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
- Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Số 0 có một căn bậc hai là 0

-Số âm không có căn bậc hai
So sánh căn bậc hai và căn bậc ba .
Can b?c hai
Can b?c ba
- Can b?c ba c?a số dưuơng là số duơng;

- Can b?c ba c?a số âm là số âm;

- Can b?c ba c?a số 0 là chính số 0
Căn bậc ba
có gì khác căn bậc hai không ?
Tính chất
Căn bậc hai
Căn bậc ba
(ĐK: b ≠ 0)
(ĐK: a ≥ 0; b ≥ 0)
(ĐK: a ≥ 0; b > 0)
(ĐK: a ≥ 0; b ≥ 0)

Tính theo hai cách
?2
Tính: theo hai cách
?2
Học sinh HOẠT ĐỘNG NHÓM LÀM ?2 ( 3’)
* NHÓM 1 làm Cách 1:
Khai căn bậc ba của tõng sè trước råi chia sau.
* NHÓM 2 làm Cách 2:
Chia trước rồi khai căn bậc ba của thương.
Hết giờ
?2
Tính
Cách 1:
Cách 2

?2
-
Shift
5
1
2
=
( kq: 8)
Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay
Tính:
-
Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay
Tính:
-
Shift
5
1
2
=
( kq: 8)
-
Hướng dẫn sử dụng MTCT tính
Bài 67 ( sgk/36): Hãy tìm
Shift
-7
2
9
=
( kq: ..)
Bài 68 (SGK/36) : Tính
Bài 68(SGK/36): Tính

A. Can b?c ba của 8 là 2
B.- 4 là Can b?c ba của 64
C.-5 là can b?c ba của 25
D. Số 0 không có can b?c ba
rắcnghiệm
A
C
B
D
Bài tập: Chän c©u tr¶ lêi ®óng.
A
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học kĩ k/n và TC của căn bậc ba.
-Làm bài tập: 67, 68, 69 trang 36
-Chuẩn bị giờ sau ôn tập chương I
+ Trả lời 5 câu hỏi sgk.39+ Ghi nhớ 9 công thức
+ Làm trước bài tập 70, 71, 72 trang 40
- Đọc “Bài đọc thêm” SGK/ 36- 37.
Bài học hôm nay đến đây là hết
xin chúc các thầy cô mạnh khoẻ,
chúc các em học sinh học giỏi
Xin chào và Hẹn gặp lại
See you again !
RÚT GỌN?
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đức Thiện
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)