Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Vũ Văn Kiên |
Ngày 05/05/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra Bài cũ :
Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các công thức sau:
(1)
(2) ;(A .;B.. )
(3)
(4) ; (B. )
(5)
;( A . ; B . )
;(A.B ..; B. )
=> Hằng đẳng thức
=> Khai phương một tích
=> Khai phương một thương
=> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ta có:
=> Làm xuất hiện bình phương trong căn thức
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn thức
và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
=> Cộng trừ các biểu thức đồng dạng
=> Vì a > 0 nên
Rút gọn :
Bi toán
với a > 0
với a > 0
Ti?t: 13
Rút gọn : với a > 0
Ta có:
I
Ví dụ 1 SGK 31
Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
ta phải làm như thế nào ?
1
Rút gọn với
Ta có:
Chứng minh đẳng thức :
Biến đổi vế trái, ta có:
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
Chứng minh đẳng thức :
Với a > 0 và b > 0
Biến đổi vế trái, ta có:
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
C1
C2
2
( = vế phải )
Cho biểu thức:
P =
với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P ;
Tìm giá trị của a để P < 0
P =
Vậy với a > 0 và a 1
P =
b) Do a > 0 và a 1
? 1 - a < 0
? a > 1
nên P < 0 khi và chỉ khi
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Câu: 1
b)
a)
c)
d)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Giá trị của biểu thức bằng:
Rút gọn biểu thức
a)
Rút gọn biểu thức
a)
Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
a)
b)
B = 16
= 16
( TMĐK )
với x > -1
- Làm các bài tập: 61; 62; ..; 66 ( SGK - 33; 34 )
- Nắm chắc các công thức để biến đổi biểu thức
- Xem lại các bài tập đã chữa.
chứa căn thức bậc hai.
V - hướng dẫn học ở nhà:
Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các công thức sau:
(1)
(2) ;(A .;B.. )
(3)
(4) ; (B. )
(5)
;( A . ; B . )
;(A.B ..; B. )
=> Hằng đẳng thức
=> Khai phương một tích
=> Khai phương một thương
=> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ta có:
=> Làm xuất hiện bình phương trong căn thức
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn thức
và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
=> Cộng trừ các biểu thức đồng dạng
=> Vì a > 0 nên
Rút gọn :
Bi toán
với a > 0
với a > 0
Ti?t: 13
Rút gọn : với a > 0
Ta có:
I
Ví dụ 1 SGK 31
Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
ta phải làm như thế nào ?
1
Rút gọn với
Ta có:
Chứng minh đẳng thức :
Biến đổi vế trái, ta có:
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
Chứng minh đẳng thức :
Với a > 0 và b > 0
Biến đổi vế trái, ta có:
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
C1
C2
2
( = vế phải )
Cho biểu thức:
P =
với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P ;
Tìm giá trị của a để P < 0
P =
Vậy với a > 0 và a 1
P =
b) Do a > 0 và a 1
? 1 - a < 0
? a > 1
nên P < 0 khi và chỉ khi
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Câu: 1
b)
a)
c)
d)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Giá trị của biểu thức bằng:
Rút gọn biểu thức
a)
Rút gọn biểu thức
a)
Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
a)
b)
B = 16
= 16
( TMĐK )
với x > -1
- Làm các bài tập: 61; 62; ..; 66 ( SGK - 33; 34 )
- Nắm chắc các công thức để biến đổi biểu thức
- Xem lại các bài tập đã chữa.
chứa căn thức bậc hai.
V - hướng dẫn học ở nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)