Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Khuất Minh Tâm |
Ngày 05/05/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
0 0
0 0
0
0 > 0
> 0
0 B2
0 0 B
=> Hằng đẳng thức
=> Khai phương một tích
=> Khai phương một thương
=> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn
=> Trục căn thức ở mẫu
Ti?t: 13
Ví dụ1 SGK tr 30: Rút gọn : với a > 0
Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
ta phải làm như thế nào ?
=> Cộng trừ các căn thức đồng dạng
với a > 0
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn thức
và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ta có:
=> Vì a > 0 nên
=> Làm xuất hiện bình phương trong căn thức
1
Rút gọn với
Ta có:
Chứng minh đẳng thức :
Biến đổi vế trái, ta có:
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
Chứng minh đẳng thức :
Với a > 0 và b > 0
Biến đổi vế trái, ta có:
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
C1
C2
2
( = vế phải )
Cho biểu thức:
P =
với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P ;
Tìm giá trị của a để P < 0
P =
Để rút gọn biểu thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
Cho biểu thức:
P =
với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P ;
Tìm giá trị của a để P < 0
P =
Vậy với a > 0 và a 1
P =
b) Do a > 0 và a 1
? 1 - a < 0
? a > 1
nên P < 0 khi và chỉ khi
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Câu: 1
b)
a)
c)
d)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Giá trị của biểu thức bằng:
Rút gọn biểu thức
a)
Rút gọn biểu thức
a)
Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
a)
b)
B = 16
= 16
( TMĐK )
( với x > -1 )
3) Làm các bài tập: 61; 62; ..; 66 ( SGK - 33; 34 )
1) Nắm chắc các công thức để biến đổi biểu thức
2) Xem lại các bài tập đã chữa.
chứa căn thức bậc hai.
V - hướng dẫn học ở nhà:
4) Chun b gi sau : LuyƯn tp ( Giy lm bi hot ng nhm)
Gợi ý bài tập:
Bài 64:
Biến đổi vế trái cần chú ý tới hằng đẳng thức:
Bài 65: So sánh M với 1 ta xét M-1:
+ Nếu M-1 < 0 thì M < 1;
+ Nếu M - 1 >0 thì M > 1
0 0
0 0
0
0 > 0
> 0
0 B2
0 0 B
=> Hằng đẳng thức
=> Khai phương một tích
=> Khai phương một thương
=> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn
=> Trục căn thức ở mẫu
Ti?t: 13
Ví dụ1 SGK tr 30: Rút gọn : với a > 0
Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
ta phải làm như thế nào ?
=> Cộng trừ các căn thức đồng dạng
với a > 0
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn thức
và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ta có:
=> Vì a > 0 nên
=> Làm xuất hiện bình phương trong căn thức
1
Rút gọn với
Ta có:
Chứng minh đẳng thức :
Biến đổi vế trái, ta có:
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
Chứng minh đẳng thức :
Với a > 0 và b > 0
Biến đổi vế trái, ta có:
Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.
C1
C2
2
( = vế phải )
Cho biểu thức:
P =
với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P ;
Tìm giá trị của a để P < 0
P =
Để rút gọn biểu thức trên ta sẽ tiến hành như thế nào ?
Cho biểu thức:
P =
với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P ;
Tìm giá trị của a để P < 0
P =
Vậy với a > 0 và a 1
P =
b) Do a > 0 và a 1
? 1 - a < 0
? a > 1
nên P < 0 khi và chỉ khi
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; b ) với và
3
Câu: 1
b)
a)
c)
d)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Giá trị của biểu thức bằng:
Rút gọn biểu thức
a)
Rút gọn biểu thức
a)
Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
a)
b)
B = 16
= 16
( TMĐK )
( với x > -1 )
3) Làm các bài tập: 61; 62; ..; 66 ( SGK - 33; 34 )
1) Nắm chắc các công thức để biến đổi biểu thức
2) Xem lại các bài tập đã chữa.
chứa căn thức bậc hai.
V - hướng dẫn học ở nhà:
4) Chun b gi sau : LuyƯn tp ( Giy lm bi hot ng nhm)
Gợi ý bài tập:
Bài 64:
Biến đổi vế trái cần chú ý tới hằng đẳng thức:
Bài 65: So sánh M với 1 ta xét M-1:
+ Nếu M-1 < 0 thì M < 1;
+ Nếu M - 1 >0 thì M > 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khuất Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)