Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Hòa |
Ngày 05/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
toán 9
phòng gd - DT AN NHON
trường thcs TT bình định
NGƯỜI THỰC HIỆN : TRẦN HÒA
Nhiệt liệt Chào mừng QúI thầy giáo, cô giáo Về dự giờ lớp 9a5 .
GV: TRẦN HÒA
NĂM HỌC 2009 - 2010
TIẾT 14:
RÚT GỌN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Làm bài tập 58c,d sgk / 32 : Rút gọn các biểu thức sau
- Trước hết ta phải biến đổi để đưa bớt thừa số ra ngoài dấu căn .
- Ta cộng, trừ các căn thức có biểu thức dưới dấu căn giống nhau .
Kiểm tra bài cũ
Bài giải
?
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức B
b Tìm x sao cho B có giá trị là 16
Làm bài tập 60 sgk / tr.33
Với x ≥ –1
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 60 sgk/ tr.33
Câu a
Câu b
(TMĐK)
Kiểm tra bài cũ
Bài giải
Tiết 14: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Làm bài tập 62d sgk / tr. 33
Rút gọn biểu thức sau:
* Áp dụng hằng đẳng thức để khai triển và tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
Tiết 14: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
Bài tập 62d sgk / tr. 33
Làm bài tập 64a sgk / tr.33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
* Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ?
* Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải ?
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
?
TIẾT 14
Bài tập 64a sgk / tr.33
Trước hết ta biến đổi
theo hằng đẳng thức
Tiếp tục rút gọn các phân thức
rồi qui đồng mẫu và tính
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
TIẾT 14
Bài tập 64a sgk / tr.33
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
TIẾT 14
- Thu mẫu về theo hằng đẳng thức.
- Đưa tử và mẫu ra ngoài dấu căn
theo hằng đẳng thức.
- Chú ý các điều kiện để biện luận
và rút gọn.
Làm bài tập 64b sgk / Tr.33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a + b > 0 và b ≠ 0
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
1. Bài 62 d/ SGK.tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
1. Bài 62 d/ SGK.tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Bài tập 64b sgk / tr. 33
(do a + b > 0)
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Làm bài tập 65 sgk / tr.34
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M
với 1, biết:
- Đưa mẫu về dạng tích.
Quy đồng mẫu rồi tính trong từng
ngoặc.
- Thực hiện phép chia rồi rút gọn.
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Với a ≥ 0 và a ≠1
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠1
Với a ≥ 0 và a ≠1
Với a ≥ 0 và a ≠1
Bài tập 65 sgk / tr.65
Câu a
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Câu b
Ta tính giá trị của biểu thức M-1.
Xem M -1 dương hay âm rồi kết luận .
Có a > 0 và a ≠ 1
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Làm bài tập 66 sgk / tr. 34
Giá trị của biểu thức
Qui đồng mẫu rồi cộng sẽ
cho kết quả ngay
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
4. Bài 65 / SGK. Tr 34
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Bài tập 66 sgk
Câu D đúng
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
4. Bài 65 / SGK. Tr 34
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
DẶN DÒ
* Về nhà làm các bài tập còn lại
* Học kĩ các phép biến đổi đơn giản …
* Xem trước bài “ Căn Bậc Ba”
*Tiết sau đi học đem theo máy tính
bỏ túi CASIO FX 500 MS
Hoặc FX 570 MS và Bảng số
TIẾT 14
Hướng dẫn về nhà
Bình Định - Tháng 10 - 2009
xin cám ơn
phòng gd - DT AN NHON
trường thcs TT bình định
NGƯỜI THỰC HIỆN : TRẦN HÒA
Nhiệt liệt Chào mừng QúI thầy giáo, cô giáo Về dự giờ lớp 9a5 .
GV: TRẦN HÒA
NĂM HỌC 2009 - 2010
TIẾT 14:
RÚT GỌN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Làm bài tập 58c,d sgk / 32 : Rút gọn các biểu thức sau
- Trước hết ta phải biến đổi để đưa bớt thừa số ra ngoài dấu căn .
- Ta cộng, trừ các căn thức có biểu thức dưới dấu căn giống nhau .
Kiểm tra bài cũ
Bài giải
?
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức B
b Tìm x sao cho B có giá trị là 16
Làm bài tập 60 sgk / tr.33
Với x ≥ –1
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 60 sgk/ tr.33
Câu a
Câu b
(TMĐK)
Kiểm tra bài cũ
Bài giải
Tiết 14: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Làm bài tập 62d sgk / tr. 33
Rút gọn biểu thức sau:
* Áp dụng hằng đẳng thức để khai triển và tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
Tiết 14: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
Bài tập 62d sgk / tr. 33
Làm bài tập 64a sgk / tr.33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
* Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ?
* Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải ?
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
?
TIẾT 14
Bài tập 64a sgk / tr.33
Trước hết ta biến đổi
theo hằng đẳng thức
Tiếp tục rút gọn các phân thức
rồi qui đồng mẫu và tính
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
TIẾT 14
Bài tập 64a sgk / tr.33
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
TIẾT 14
- Thu mẫu về theo hằng đẳng thức.
- Đưa tử và mẫu ra ngoài dấu căn
theo hằng đẳng thức.
- Chú ý các điều kiện để biện luận
và rút gọn.
Làm bài tập 64b sgk / Tr.33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a + b > 0 và b ≠ 0
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
1. Bài 62 d/ SGK.tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
1. Bài 62 d/ SGK.tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Bài tập 64b sgk / tr. 33
(do a + b > 0)
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Làm bài tập 65 sgk / tr.34
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M
với 1, biết:
- Đưa mẫu về dạng tích.
Quy đồng mẫu rồi tính trong từng
ngoặc.
- Thực hiện phép chia rồi rút gọn.
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Với a ≥ 0 và a ≠1
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠1
Với a ≥ 0 và a ≠1
Với a ≥ 0 và a ≠1
Bài tập 65 sgk / tr.65
Câu a
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Câu b
Ta tính giá trị của biểu thức M-1.
Xem M -1 dương hay âm rồi kết luận .
Có a > 0 và a ≠ 1
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
Làm bài tập 66 sgk / tr. 34
Giá trị của biểu thức
Qui đồng mẫu rồi cộng sẽ
cho kết quả ngay
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
4. Bài 65 / SGK. Tr 34
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Bài tập 66 sgk
Câu D đúng
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI (tiết 2)
Bài giải
1. Bài 62 d/ SGK.Tr 33
Rút gọn biểu thức:
2. Bài 64 a/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
3. Bài 64 b/ SGK. Tr 33
Chứng minh đẳng thức sau:
với a + b > 0 và b ≠ 0
4. Bài 65 / SGK. Tr 34
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
Với a ≥ 0 và a ≠ 1
TIẾT 14
DẶN DÒ
* Về nhà làm các bài tập còn lại
* Học kĩ các phép biến đổi đơn giản …
* Xem trước bài “ Căn Bậc Ba”
*Tiết sau đi học đem theo máy tính
bỏ túi CASIO FX 500 MS
Hoặc FX 570 MS và Bảng số
TIẾT 14
Hướng dẫn về nhà
Bình Định - Tháng 10 - 2009
xin cám ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)