Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chia sẻ bởi Mai Đức Vương | Ngày 05/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Phòng Gd - đt Hưng Hà
Trường Thcs Đông Đô
Nhiệt liệt chào mừng các thầygiáo, cô giáo về dự
Câu 1: Diền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức sau:
Với A ; B
Với A ; B
Với B
Với A.B ; B
Câu 2: Tìm x biết.
>0
không có giá trị của x.
Kiểm tra bài cũ
..
..
..
..
..
..
2x + 3 = 9
2x = 6
x = 3 (t/m)
Với x ? - 1 thì VT ? 0 còn VP < 0
6.
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
Với A < 0 và B ? 0 ta có:
......
......
7. Với A, B là 2 biểu thức mà B > 0, ta có:
......
8.
......
Với A ? 0 ; A ? B2
9.
......
Với A ? 0 ; B ? 0 và A ? B
Câu 1: Diền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức sau:
Với A ; B
Với A ; B
Với B
Với A.B ; B
Câu 2: Tìm x biết.
>0
không có giá trị của x.
Kiểm tra bài cũ
..
..
..
..
..
..
2x + 3 = 9
2x = 6
x = 3 (t/m)
Với x ? - 1 thì VT ? 0 còn VP < 0
6.
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
Với A < 0 và B ? 0 ta có:
......
......
7. Với A, B là 2 biểu thức mà B > 0, ta có:
......
8.
......
Với A ? 0 ; A ? B2
9.
......
Với A ? 0 ; B ? 0 và A ? B
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1.
2.
3.
4.
(B ? 0)
5.
(A.B ? 0 ; B ? 0)
( A ? 0 ; B ? 0)
(A ? 0 ; B > 0)
VD1: Rút gọn
Với a > 0
?1 Rút gọn:
6.
(A ? 0; B ? 0)
(A < 0; B ? 0)
7.
(B>0)
8.
(A ? 0 ; A ? B2)
9.
(A ? 0 ; B ? 0 và A ? B)
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 60/33 (SGK):
Cho biểu thức:
Lời giải
với x ? -1
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Để B = 16
(thỏa mãn x ? -1)

Vậy với x = 15 thì B = 16.
1.
2.
3.
4.
(B ? 0)
5.
(A.B ? 0 ; B ? 0)
( A ? 0 ; B ? 0)
(A ? 0 ; B > 0)
6.
7.
8.
(A ? 0 ; A ? B2)
9.
(A ? 0 ; B ? 0 và A ? B)
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
VD2: Chứng minh đẳng thức:
Biến đổi vế trái ta có:
Sau khi biến đổi VT ta thấy VT = VP. Vậy đẳng thức được C/M.
Giải:
?2: Chứng minh đẳng thức:
Với a > 0, b > 0
VT
Hoạt động nhóm
1.
2.
3.
4.
(B ? 0)
5.
(A.B ? 0 ; B ? 0)
( A ? 0 ; B ? 0)
(A ? 0 ; B > 0)
6.
(A ? 0; B ? 0)
(A < 0; B ? 0)
7.
(B>0)
8.
(A ? 0 ; A ? B2)
9.
(A ? 0 ; B ? 0 và A ? B)
?2: Chứng minh đẳng thức:
Biến đổi vế trái ta có:
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1.
2.
3.
4.
(B ? 0)
5.
(A.B ? 0 ; B ? 0)
( A ? 0 ; B ? 0)
(A ? 0 ; B > 0)
6.
(A ? 0; B ? 0)
(A < 0; B ? 0)
7.
(B>0)
8.
(A ? 0 ; A ? B2)
9.
(A ? 0 ; B ? 0 và A ? B)
a) Rút gọn P
VD3 Cho biểu thức:
Lời giải
Vậy
Với a > 0 và a 1
a) Rút gọn P
Do a > 0 và a 1
nên P < 0 khi và chỉ khi
b) Tìm giá trị của a để P < 0
b) Tìm giá trị của a để P < 0
Kết hợp với điều kiện ? với a > 1 thì P < 0.
c) Tìm giá trị của a để P ?
Do a > 0 và a 1
nên P khi và chỉ khi
Kết hợp với điều kiện ? với thì P ?
vì > 0 với mọi a > 0 và a ? 1
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1.
2.
3.
4.
(B ? 0)
5.
(A.B ? 0 ; B ? 0)
( A ? 0 ; B ? 0)
(A ? 0 ; B > 0)
6.
(A ? 0; B ? 0)
(A < 0; B ? 0)
7.
(B>0)
8.
(A ? 0 ; A ? B2)
9.
(A ? 0 ; B ? 0 và A ? B)
?3 Rút gọn các biểu thức
a)
Với a ? 0 và a ? 1
b)
a)
Lời giải:
đ/k:
Các bước giải bài toán rút gọn:
- Tìm ĐKXĐ ( Nếu đầu bài chưa có )
- Thực hiện các phép biến đổi đã biết để rút gọn
- Kết luận.
1/ Ôn lại các phép biến đổi về căn. Vận dụng linh hoạt vào các bài tập.
2/ Bài tập về nhà: 61, 62, 63/33 SGK và 80, 81/15 SBT.
Hướng dẫn về nhà
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự!
giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Đức Vương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)