Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Xuân Khuong |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hãy điền vào chỗ (........) để hoàn thành các công thức sau:
Bài tập 1 :
Đại số lớp 9
Bài 8 :
Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
1) VD1. Rút gọn.
( Với a>0 )
I. Một số ví dụ
?1.
Với
Rút gọn biểu thức.
Bài giải :
B =
Ta có :
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức
Sau khi biến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Biến đổi vế trái:
Giải:
I. Một số ví dụ
?2.
Với a>0; b>0
Bài giải
Biến đổi vế trái ta được :
= VP
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Chứng minh đẳng thức:
Ví dụ 3: Cho biểu thức
Với a > 0 và
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tim giá trị của a để P < 0
Giải:
a) Rút gọn biểu thức P:
Vậy
với a > 0 và
b)Tim giá trị của a để P < 0
Do a > 0 và
nên
Vậy khi a > 1 thi
I. Một số ví dụ
?3:
Với
và
Rút gọn các biểu thức sau:
;
Bài giải .
a )
Ta có :
Ta có :
2. Bài tập: Bài 60. tr 33.
Cho biểu thức:
Với
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tim x sao cho B có giá trị là 16
Giải:
a) Rút gọn biểu thức B
Ta có
b) Tim x sao cho B có giá trị là 16
Vậy x = 15 thi B có giá trị là 16 (thỏa mãn điều kiện )
3. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Các công thức từ 1 đến 9 đã nhắc đến trong phần kiểm tra đều được coi là các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai:
+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn.
+ Sau đó thực hiện các phép tính (chú ý ước lược các căn thức có cùng một biểu thức dưới dấu căn.)
Các biến đổi căn thức thường gắn với các điều kiện để các căn thức có nghĩa, nên các biến đổi phân thức đi kèm cũng cần chú ý đến điều kiện xác định.
Bài toán rút gọn có thể có nhiều cách làm khác nhau, nên lựa chọn cách làm ngắn gọn nhất, và kết quả được viết dưới dạng thu gọn nhất.
hướng dẫn học ở nhà:
1) Học kỹ lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Bài tập về nhà:
Bài số 58(c,d), 61, 62, 66 (Tr 32,33,34 /SGK)
Bài số 80, 81( Tr 15 /SBT)
3) Tiết sau luyện tập
Xin chân thành cảm ơn !
Các thầy cô giáo
và các em học sinh !
Hãy điền vào chỗ (........) để hoàn thành các công thức sau:
Bài tập 1 :
Đại số lớp 9
Bài 8 :
Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
1) VD1. Rút gọn.
( Với a>0 )
I. Một số ví dụ
?1.
Với
Rút gọn biểu thức.
Bài giải :
B =
Ta có :
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức
Sau khi biến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Biến đổi vế trái:
Giải:
I. Một số ví dụ
?2.
Với a>0; b>0
Bài giải
Biến đổi vế trái ta được :
= VP
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Chứng minh đẳng thức:
Ví dụ 3: Cho biểu thức
Với a > 0 và
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tim giá trị của a để P < 0
Giải:
a) Rút gọn biểu thức P:
Vậy
với a > 0 và
b)Tim giá trị của a để P < 0
Do a > 0 và
nên
Vậy khi a > 1 thi
I. Một số ví dụ
?3:
Với
và
Rút gọn các biểu thức sau:
;
Bài giải .
a )
Ta có :
Ta có :
2. Bài tập: Bài 60. tr 33
Cho biểu thức:
Với
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tim x sao cho B có giá trị là 16
Giải:
a) Rút gọn biểu thức B
Ta có
b) Tim x sao cho B có giá trị là 16
Vậy x = 15 thi B có giá trị là 16 (thỏa mãn điều kiện )
3. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Các công thức từ 1 đến 9 đã nhắc đến trong phần kiểm tra đều được coi là các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai:
+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn.
+ Sau đó thực hiện các phép tính (chú ý ước lược các căn thức có cùng một biểu thức dưới dấu căn.)
Các biến đổi căn thức thường gắn với các điều kiện để các căn thức có nghĩa, nên các biến đổi phân thức đi kèm cũng cần chú ý đến điều kiện xác định.
Bài toán rút gọn có thể có nhiều cách làm khác nhau, nên lựa chọn cách làm ngắn gọn nhất, và kết quả được viết dưới dạng thu gọn nhất.
hướng dẫn học ở nhà:
1) Học kỹ lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Bài tập về nhà:
Bài số 58(c,d), 61, 62, 66 (Tr 32,33,34 /SGK)
Bài số 80, 81( Tr 15 /SBT)
3) Tiết sau luyện tập
Xin chân thành cảm ơn !
Các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Khuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)