Chương I. §8. Đối xứng tâm

Chia sẻ bởi Trương Thị Lệ Sơn | Ngày 04/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
?1.Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A` sao Cho O là trung điểm của đoạn thẳng A A`.
A/ và A là 2 điểm đối xứng v?i nhau qua điểm O
Định nghĩa:
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
.
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Bài tập 50(sgk):

Vẽ điểm A! đối xứng với A qua B, vẽ điểm C! đối xứng với C qua B
Định nghĩa:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
A/ và A là 2 điểm đối xứngvới nhau qua điểm O
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
?2.Cho điểm O và đoạn thẳng AB.

A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.

- Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.

- Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.


-Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`
- Lấy điểm C ( bất kì) thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.

AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
N?u hai doan th?ng (góc, tam giác)đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
?3Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình hình bình hành qua điểm O.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình h qua điểm O cũng thuộc hình H .
(Sgk)
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
(Sgk)
Định lý:
(Sgk)
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
?4. Các ch? cái N và S có tâm đối xứng,ch? cái
E không có tâm đối xứng. Hãy tìm các ch? cái sau ch? nào có tâm đối xứng,ch? nào không có tâm đối xứng?
(Sgk)
Định lý:
(Sgk)
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
(Sgk)
Định lý:
(Sgk)
.
.
.
.




Không
Không
Không
Không
Không
Không
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
(Sgk)
Định lý:
(Sgk)
.o
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
(Sgk)
Định lý:
(Sgk)
Đối xứng tâm

1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
A` và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
AB và A` B` là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hai hình đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau.
3/ Hình có tâm đối xứng.
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Định nghĩa:
(Sgk)
Định lý:
(Sgk)
Học thuộc các định nghĩa ,
Nắm cách vẽ hình đối xứng của một hình qua một điểm và làm một số bài tập sau:
51; 52;54;55 trang 96 sgk.
39;40;41trang 88 sbt.

Hu?ng d?n v? nh�:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Lệ Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)