Chương I. §8. Đối xứng tâm
Chia sẻ bởi Phan Bong |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI
GIẢNG
ĐIỆN
TỬ
ĐỐI XỨNG TÂM
GV: Lê Thị Ngọc Bích
O
B
D
C
Kiểm tra: Nêu tính chất đường chéo hình bình hành !
Hai đường chéo hinh bình hành cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A
O
B
D
C
Kiểm tra: Nêu tính chất đường chéo hình bình hành !
Hai đường chéo hinh bình hành cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
?1: Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A` sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA`.
*Quy ước: Diểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
*Hai điểm A và A` là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
*Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
* ?2: Cho điểm O và đoạn thẳng AB
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
B
A
O
A’
B’
C’
C
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
*Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
* ?2: Cho điểm O và đoạn thẳng AB
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
B
A
O
A’
B’
C’
C
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
*Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
* ?2: Cho điểm O và đoạn thẳng AB
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
B
A
O
A’
B’
C’
C
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
*Định nghĩa: (SGK)
*Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình
B
A
O
A’
B’
C’
C
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
O
c`
B`
A`
C
B
A
*Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
*Định nghĩa: (SGK)
*Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình
B
A
O
A’
B’
C’
C
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
O
c`
B`
A`
C
B
A
*Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
o
h
H `
o
h
H `
*Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
O
c`
B`
A`
C
B
A
O
Hai chiếc lá đối xứng với nhau qua điểm O.
3.Hình có tâm đối xứng:
* Định nghĩa :
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H Nếu điểm đối xứng với mỗi điểm của hình H qua O cũng thuộc hình H.
Ta nói O là tâm đối xứng của hình H
(SGK)
* Dịnh lí:
Giao điểm hai đường chéo hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
(SGK)
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
GIẢNG
ĐIỆN
TỬ
ĐỐI XỨNG TÂM
GV: Lê Thị Ngọc Bích
O
B
D
C
Kiểm tra: Nêu tính chất đường chéo hình bình hành !
Hai đường chéo hinh bình hành cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A
O
B
D
C
Kiểm tra: Nêu tính chất đường chéo hình bình hành !
Hai đường chéo hinh bình hành cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
?1: Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A` sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA`.
*Quy ước: Diểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
*Hai điểm A và A` là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
*Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
* ?2: Cho điểm O và đoạn thẳng AB
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
B
A
O
A’
B’
C’
C
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
*Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
* ?2: Cho điểm O và đoạn thẳng AB
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
B
A
O
A’
B’
C’
C
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
*Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
Hai điểm đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa :( SGK)
* ?2: Cho điểm O và đoạn thẳng AB
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
B
A
O
A’
B’
C’
C
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
*Định nghĩa: (SGK)
*Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình
B
A
O
A’
B’
C’
C
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
O
c`
B`
A`
C
B
A
*Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
*Định nghĩa: (SGK)
*Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình
B
A
O
A’
B’
C’
C
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
O
c`
B`
A`
C
B
A
*Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
o
h
H `
o
h
H `
*Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
O
c`
B`
A`
C
B
A
O
Hai chiếc lá đối xứng với nhau qua điểm O.
3.Hình có tâm đối xứng:
* Định nghĩa :
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H Nếu điểm đối xứng với mỗi điểm của hình H qua O cũng thuộc hình H.
Ta nói O là tâm đối xứng của hình H
(SGK)
* Dịnh lí:
Giao điểm hai đường chéo hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
(SGK)
Tiết 14 ĐỐI XỨNG TÂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Bong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)