Chương I. §8. Đối xứng tâm

Chia sẻ bởi Vũ Thị Ái Duyên | Ngày 04/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

12:51 AM
CHĂO M?NG QU� TH?Y C� D?N D? Gi?!
12:51 AM
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Lấy ba điểm A, B, O phõn bi?t.
a)Hãy vẽ điểm A` v� B` sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA` v� BB`( bằng compa và thước).
Cách vẽ:
- Nối OA.
- Trên tia đối của tia OA, xác định điểm A` sao cho OA` = OA (bằng compa hoặc thước).
- Di?m B` d?ng tuong t?

.
B`
B
.
.
Gi?i
12:51 AM
Tứ giác ABA’B’ có:
O là trung điểm của đoạn thẳng AA’
O là trung điểm của đoạn thẳng BB’
Do đó tứ giác ABA’B’ là hình bình hành(dấu hiệu 5)
b)Cho bi?t t? giỏc ABA`B` l� hỡnh gỡ? Vỡ sao?
HAI DDDX
12:51 AM
12:51 AM
H�NH H?C 8
Giáo viên: Vũ Thị Ái Duyên
TIẾT 14
§8 Đối xứng tâm
?2 Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn AA’.
12:51 AM
12:51 AM
Với điểm O trung điểm của đoạn thẳng AA`, ta nói:
A` là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O.
A là điểm đối xứng với A` qua điểm O.
Hai điểm A và A` là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O.
ĐỐI XỨNG TÂM
TIẾT 14
12:51 AM
Qui ước: Diểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
(SGK)
Dịnh nghĩa:
B
B`
Cho điểm B trùng với điểm O, hãy vẽ điểm B` đối xứng với điểm B qua O.
.
ĐỐI XỨNG TÂM
TIẾT 14
2. Hai hỡnh đối xứng qua một điểm:
?2
Cho điểm O và đoạn thẳng AB(h.75)
- Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
- Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
A
B
O
.
A`
.
.
.
.
B`
.
C
.
C`
Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O.
KTBC
?2 Cho điểm O và đoạn thẳng AB.(h. 75)
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O.
Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’.

?2
12:51 AM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
(SGK)
Dịnh nghĩa:
B
B`
2. Hai hỡnh đối xứng qua một điểm:
.
Hai hỡnh gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hỡnh này đối xứng với một điểm thuộc hỡnh kia qua điểm O và ngược lại.

Dịnh nghĩa:
Diểm O gọi là tâm đối xứng của hai hỡnh đó.
(SGK)
.
ĐỐI XỨNG TÂM
TIẾT 14
12:51 AM
Trên hỡnh vẽ bên, ta có:
*Hai đoạn thẳng AB và A`B` đối xứng với nhau qua điểm O.
*Hai đường thẳng AB và A`B` đối xứng với nhau qua điểm O.
*Hai góc ABC và A`B`C` đối xứng với nhau qua điểm O.
*Hai tam giác ABC và A`B`C` đối xứng với nhau qua điểm O.
B`
A`
B
A
.
O
C
C`
12:51 AM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
(SGK)
Định nghÜa:
B
B`
2. Hai hỡnh đối xứng qua một điểm:
.
Định nghÜa:
(SGK)
B`
A`
B
A
.
O
C
C`
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thỡ chúng bằng nhau.
A`
B
A
O
ĐỐI XỨNG TÂM
TIẾT 14
12:51 AM
O
Hai chiếc lá đối xứng với nhau qua điểm O.
12:51 AM
O
Minh hoạ hai hỡnh đối xứng với nhau qua điểm O thỡ bằng nhau.
12:51 AM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
(SGK)
Định nghÜa:
B
B`
2. Hai hỡnh đối xứng qua một điểm:
.
Định nghÜa:
(SGK)
B`
A`
B
A
.
O
C
C`
3. Hỡnh có tâm đối xứng:
ĐỐI XỨNG TÂM
TIẾT 14
12:51 AM
?3
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hỡnh bỡnh hành ABCD. Tỡm hỡnh đối xứng với mỗi cạnh của hỡnh bỡnh hành qua điểm O.
Trên hỡnh vẽ, điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của hỡnh bỡnh hành ABCD qua O cũng thuộc cạnh của hỡnh bỡnh hành.
Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hỡnh bỡnh hành ABCD, hỡnh bỡnh hành là hỡnh có tâm đối xứng.
12:51 AM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
(SGK)
Định nghÜa:
2. Hai hỡnh đối xứng qua một điểm:
Định nghÜa:
(SGK)
3. Hỡnh có tâm đối xứng:
Định nghÜa:
Diểm O gọi là tâm đối xứng của hỡnh H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hỡnh H qua điểm O cũng thuộc hỡnh H.
Ta nói hỡnh H có tâm đối xứng
(SGK)
A`
.
B`
A`
B
A
.
O
C
C`
D?nh lí:
Giao điểm hai đường chéo của hỡnh bỡnh hành là tâm đối xứng của hỡnh bỡnh hành đó.
(SGK)
ĐỐI XỨNG TÂM
TIẾT 14
12:51 AM
?4
Trên hỡnh vẽ, các ch? cái N và S có tâm đối xứng, ch? cái E không có tâm đối xứng. Hãy tỡm thêm một vài ch? cái khác (kiểu ch? in hoa) có tâm đối xứng.
N
S
E
12:51 AM
12:51 AM
12:51 AM
Hãy tìm :
a) Những hình có hai điểm đối xứng qua một điểm.
b) Những hình là hai hình đối xứng qua một điểm.
c) Những hình là hình có tâm đối xứng.
HOạT DộNG NHóM
12:51 AM
1
4
7
6
5
s
3
2
E
12
10
9
8
11
13
14
ĐÁP ÁN
a) Những hình có hai điểm đối xứng qua một điểm: 5, 7, 12, 13, 14.
b) Những hình là hai hình đối xứng qua một điểm: 5, 7, 14.
c) Những hình là hình có tâm đối xứng:
1, 2, 3, 5, 6, 11, 14.

12:51 AM
12:51 AM
Thêm một cách nhận biết hình có tâm đối xứng
s
E
b)
CẤM ĐI NGƯỢC CHIỀU
d)
CẤM DỪNG VÀ ĐỖ XE
e)
ĐƯỜNG ĐI THẲNG PHẢI THEO
c)
DỪNG LẠI
12:51 AM
Chọn câu trả lời đúng:
Các chữ cái in hoa nào sau đây có tâm đối xứng?:
Bạn làm sai rồi!
a/ M, N, O, S, H
b/ M, I, H, Q, N
c/ S, N, X, I , H
d/ T, H, N, P, O
Bạn làm sai rồi!
Bạn làm sai rồi!

B?n lăm d�ng r?i!
TR?C NGHI?M
12:51 AM
Dúng
Dúng
Sai
Sai
Các câu sau đúng hay sai?
Dúng?
Sai?
HOạT DộNG NHóM
12:51 AM
Bài 52/SGK
ABCD là hỡnh bỡnh hành
E đối xứng với D qua A
F đối xứng với D qua C
E đối xứng với F qua B
Chứng minh:
Tứ giác ACBE có:
AE // BC (vỡ AD // BC)
AE = BC (cùng bằng AD)
nên ACBE là hỡnh bỡnh hành
Suy ra: AC // BE và AC = BE (1)
Tương tự :
AC // BF và AC = BF (2)
Từ (1) và (2) ta có E, B, F thẳng hàng (tiên đề
Ơ-clit) và BE = BF.Suy ra B là trung điểm của EF
Vậy E đối xứng với F qua B.
12:51 AM
*Học kỹ bài
* Làm bài tập 50, 51, 53, 54 /SGK.
* Chuẩn bị tiết "Luyện tập"
+So sánh phép đối xứng trục và đối xứng tâm
+ Soạn bài tập trong phiếu học tập
12:51 AM
CH�C CÂC EM H?C T?T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Ái Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)