Chương I. §8. Đối xứng tâm

Chia sẻ bởi Trần Thị Nở | Ngày 04/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

T
R
Ư

T
H
C
S
N
G
T
A
M
T
H
A
N
H
Kính chào quý thầy cô cùng các em học sinh, chúc quý thầy cô công tác tốt; chúc các em học sinh luôn gặt hái được kết quả cao nhất.
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
ĐỐI XỨNG TÂM
Các chữ cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất sau: đó là các chữ cái có tâm đối xứng.
N
S
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
?1
Cho điểm O v� điểm A. Hãy vẽ điểm A` sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA`.
O.
A.
.A’
Điểm A và A’ trên hình vẽ gọi là đối xứng với nhau qua điểm O
Khi nào gọi là hai điểm đối xứng qua một điểm?
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
Qui ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O.
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
(SGK/93)
* Định nghĩa:
B
B`
.
* Quy u?c: (Sgk/93)
Cho điểm B trùng với điểm O, hãy vẽ điểm B` đối xứng với điểm B qua O.
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
(SGK/93)
* Định nghĩa:
B
B`
.
* Quy u?c: (Sgk/93)
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
Cho điểm O và đoạn thẳng AB(h.75)
- Vẽ điểm A` đối xứng với A qua O.
- Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O.
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
?2
A
B
O
.
A`
.
.
.
.
B`
.
C
.
Hai đoạn thẳng AB và A`B` gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O.
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
Vậy hai đoạn thẳng (hai hình) như thế nào gọi là đối xứng với nhau qua một điểm ?
Định nghĩa : Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngựơc lại
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Trên hình 77, ta có:
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
O
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
O
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
3/ Hình có tâm đối xứng:
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.
?3
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
3/ Hình có tâm đối xứng:
Định nghĩa: Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H
- Ta nói hình H có tâm đối xứng
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
3/ Hình có tâm đối xứng:
* Định nghĩa: (SGK/95)
D?nh lý: Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
3/ Hình có tâm đối xứng:
* Định nghĩa: (SGK/95)
* Định lý: (SGK/95)
Trên hình vẽ, các chữ cái N và S có tâm đối xứng, chữ cái E không có tâm đối xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.
N
S
E
?4
A
B
C
E
D
M
.
Ta có MD//AE và AD//EM Nên AEMD ………………..
là Hình Bình Hành
I là trung điểm của đường chéo ED Nên I cũng là …………………
Trung điểm của đường chéo AM
Vậy A đối xứng với M qua I
Bài 53: (Sgk/96)
I
ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
* Định nghĩa: (SGK/93)
* Định nghĩa: (SGK/94)
3/ Hình có tâm đối xứng:
* Định nghĩa: (SGK/95)
* Định lý: (SGK/95)
* Học kỹ bài
* Làm bài tập 50, 51, 54 /SGK.
* Chuẩn bị tiết "Luyện tập"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Nở
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)