Chương I. §8. Đối xứng tâm
Chia sẻ bởi Đặng Mai Quốc Khánh |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Môn : HìNH HọC 8
Giáo viên: ĐặNG MAI QUốC KHáNH
TRƯờNG THCS MÊ LINH
Tiết 14 – Tuần 7
ĐỐI XỨNG TÂM
Lớp dạy : 85
Ngày dạy : 13/10/2012
Năm học : 2012 – 2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ta có: OA = OC (gt)
OB = OD (gt)
Giải:
ABCD là hình bình hành (dh5)
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm ấy.
Quy ước: Nếu A ? O thì A` ? O
AO = OA`
O ? AA`
A đối xứng với A` qua O
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
- Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
AB đối xứng A`B` qua O ?
AB = A`B`
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
?ABC đối xứng ?A`B`C` qua O ?
?ABC = ?A`B`C`
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này ________với một điểm ______________qua _______
đối xứng
thuộc hình kia
điểm O
Định nghĩa
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
3. Hình có tâm đối xứng
thuộc hình H
điểm O
thuộc hình H
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD
Định lí
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.
Thêm một cách nhận biết hình có tâm đối xứng
s
E
Bai 50/ trang 95
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua B, vẽ điểm C` đối xứng với C qua B.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc: + định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm
+ định lí /trang 96
Rèn kỹ năng vẽ hình
Làm bàt tập 52, 53/trang 96 (SGK)
Chuẩn bị tiết "Luyện tập"
Hướng dẫn: Bài 53/ trang 96
Hướng dẫn bài 53/ trang 96(SGK)
A đối xứng với M qua I
I là trung điểm của AM
AM đường chéo của ADME
ADME là hình bình hành
Môn : HìNH HọC 8
Giáo viên: ĐặNG MAI QUốC KHáNH
TRƯờNG THCS MÊ LINH
Tiết 14 – Tuần 7
ĐỐI XỨNG TÂM
Lớp dạy : 85
Ngày dạy : 13/10/2012
Năm học : 2012 – 2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ta có: OA = OC (gt)
OB = OD (gt)
Giải:
ABCD là hình bình hành (dh5)
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm ấy.
Quy ước: Nếu A ? O thì A` ? O
AO = OA`
O ? AA`
A đối xứng với A` qua O
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
- Vẽ điểm B` đối xứng với B qua O
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua O.
AB đối xứng A`B` qua O ?
AB = A`B`
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
?ABC đối xứng ?A`B`C` qua O ?
?ABC = ?A`B`C`
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này ________với một điểm ______________qua _______
đối xứng
thuộc hình kia
điểm O
Định nghĩa
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
3. Hình có tâm đối xứng
thuộc hình H
điểm O
thuộc hình H
Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD
Định lí
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó
Tuần 7
Tiết 14
8 ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.
Thêm một cách nhận biết hình có tâm đối xứng
s
E
Bai 50/ trang 95
Vẽ điểm A` đối xứng với A qua B, vẽ điểm C` đối xứng với C qua B.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc: + định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm
+ định lí /trang 96
Rèn kỹ năng vẽ hình
Làm bàt tập 52, 53/trang 96 (SGK)
Chuẩn bị tiết "Luyện tập"
Hướng dẫn: Bài 53/ trang 96
Hướng dẫn bài 53/ trang 96(SGK)
A đối xứng với M qua I
I là trung điểm của AM
AM đường chéo của ADME
ADME là hình bình hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Mai Quốc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)