Chương I. §8. Đối xứng tâm
Chia sẻ bởi Trương Khắc Hùng |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có điểm chung
d < r
d = r
d > r
Hãy nêu:
1. Các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung
2. Hệ thức liên hệ giữa bán kính r của đường tròn với khoảng cách d từ tâm đường tròn đến đường thẳng.
DU?NG TH?NG V DU?NG TRềN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đường tròn không trùng nhau gọi là hai đường tròn phân biệt.
Vậy 2 đường tròn phân biệt có thể có những vị trí tương đối nào?
TIẾT 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Hai đường tròn phân biệt có thể có:
1 điểm chung
2 điểm chung
hoặc không có điểm chung nào
Quan sát và nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn,
số điểm chung
Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung?
Đường nối tâm
Đoạn nối tâm
O
O’
A
O
O’
A
B
O
O’
A
B
O
O’
O
A
Đường nối tâm
Trục đối xứng của hình
gồm 2 đường tròn
Vị trí của A đối với đường thẳng OO’?
OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB
?2 (SGK-118)
b)
Hình 85 (SGK)
Hình 86 (SGK)
A thuộc đường thẳng OO’
O’
O
A
Giả sử A OO’
Vì OO’ là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O’)
T?n t?i di?m A` d?i x?ng v?i A qua OO`
M A l di?m chung c?a (O) v (O`)
A` cung l di?m chung (O) v (O`)
(O) v (O`) cú hai di?m chung l A v A` (trỏi v?i gi? thi?t)
A’
Vậy A OO’
A
B
O’
O
A
O’
O
A
O’
O
b)
Định lý (SGK/ 119)
a)
3) p d?ng:
O’
A
B
C
D
O
a) Xét vị trí tương đối (O) và (O’)?
b) C/m: BC// OO’
C, B, D thẳng hàng
M
(?3 SGK): Cho hình vẽ
Các kiến thức cơ bản
về vị trí tương đối của hai đường tròn
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Đường nối tâm của hai đường tròn
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có điểm chung
là trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn
là đường trung trực của dây chung
chứa tiếp điểm
Bài tập: Chọn câu đúng (Đ), câu sai (S) trong các mệnh đề sau:
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Bài tập: Chọn câu đúng (Đ), câu sai (S) trong các mệnh đề sau:
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Một số hình ảnh thực tế về
vị trí tương đối của hai đường tròn
Thư giãn
Trong hình trên
- Cú bao nhiờu c?p du?ng trũn c?t nhau?
- Có bao nhiêu cặp đường tròn tiếp xúc nhau?
- Cú bao nhiờu du?ng trũn?
15
3
6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc các vị trí tương đối; tính chất đường nối tâm của hai đường tròn phân biệt.
2. Làm các bài tập: 33; 34 (SGK-119)
3. Tiết sau tìm hiểu về hệ thức giữa đoạn nối tâm với các bán kính.
Trên hình vẽ, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A.
Chứng minh rằng OC // O’D.
Bài tập 33(SGK, trang 119)
A
A
6. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m nam trờn do?n n?i tõm.
6. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m nam trờn du?ng n?i tõm.
? M?nh d? sai
A
7. Du?ng th?ng vuụng gúc v?i du?ng n?i tõm c?a hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau l ti?p tuy?n c?a c? hai du?ng trũn
? M?nh d? sai
7. Du?ng th?ng vuụng gúc v?i du?ng n?i tõm c?a hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau t?i ti?p di?m l ti?p tuy?n c?a c? hai du?ng trũn.
1 điểm chung
Không có điểm chung
d < r
d = r
d > r
Hãy nêu:
1. Các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung
2. Hệ thức liên hệ giữa bán kính r của đường tròn với khoảng cách d từ tâm đường tròn đến đường thẳng.
DU?NG TH?NG V DU?NG TRềN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đường tròn không trùng nhau gọi là hai đường tròn phân biệt.
Vậy 2 đường tròn phân biệt có thể có những vị trí tương đối nào?
TIẾT 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Hai đường tròn phân biệt có thể có:
1 điểm chung
2 điểm chung
hoặc không có điểm chung nào
Quan sát và nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn,
số điểm chung
Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung?
Đường nối tâm
Đoạn nối tâm
O
O’
A
O
O’
A
B
O
O’
A
B
O
O’
O
A
Đường nối tâm
Trục đối xứng của hình
gồm 2 đường tròn
Vị trí của A đối với đường thẳng OO’?
OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB
?2 (SGK-118)
b)
Hình 85 (SGK)
Hình 86 (SGK)
A thuộc đường thẳng OO’
O’
O
A
Giả sử A OO’
Vì OO’ là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O’)
T?n t?i di?m A` d?i x?ng v?i A qua OO`
M A l di?m chung c?a (O) v (O`)
A` cung l di?m chung (O) v (O`)
(O) v (O`) cú hai di?m chung l A v A` (trỏi v?i gi? thi?t)
A’
Vậy A OO’
A
B
O’
O
A
O’
O
A
O’
O
b)
Định lý (SGK/ 119)
a)
3) p d?ng:
O’
A
B
C
D
O
a) Xét vị trí tương đối (O) và (O’)?
b) C/m: BC// OO’
C, B, D thẳng hàng
M
(?3 SGK): Cho hình vẽ
Các kiến thức cơ bản
về vị trí tương đối của hai đường tròn
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Đường nối tâm của hai đường tròn
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có điểm chung
là trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn
là đường trung trực của dây chung
chứa tiếp điểm
Bài tập: Chọn câu đúng (Đ), câu sai (S) trong các mệnh đề sau:
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Bài tập: Chọn câu đúng (Đ), câu sai (S) trong các mệnh đề sau:
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Một số hình ảnh thực tế về
vị trí tương đối của hai đường tròn
Thư giãn
Trong hình trên
- Cú bao nhiờu c?p du?ng trũn c?t nhau?
- Có bao nhiêu cặp đường tròn tiếp xúc nhau?
- Cú bao nhiờu du?ng trũn?
15
3
6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc các vị trí tương đối; tính chất đường nối tâm của hai đường tròn phân biệt.
2. Làm các bài tập: 33; 34 (SGK-119)
3. Tiết sau tìm hiểu về hệ thức giữa đoạn nối tâm với các bán kính.
Trên hình vẽ, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A.
Chứng minh rằng OC // O’D.
Bài tập 33(SGK, trang 119)
A
A
6. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m nam trờn do?n n?i tõm.
6. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m nam trờn du?ng n?i tõm.
? M?nh d? sai
A
7. Du?ng th?ng vuụng gúc v?i du?ng n?i tõm c?a hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau l ti?p tuy?n c?a c? hai du?ng trũn
? M?nh d? sai
7. Du?ng th?ng vuụng gúc v?i du?ng n?i tõm c?a hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau t?i ti?p di?m l ti?p tuy?n c?a c? hai du?ng trũn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Khắc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)