Chương I. §8. Đối xứng tâm
Chia sẻ bởi Lê Hồng Quân |
Ngày 03/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Đối xứng tâm thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1
MÔN : TOÁN HÌNH HỌC
TIÕT: 13
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi :
1) Nêu định nghĩa hình bình hành ?
2) Nêu tính chất về đường chéo của hình bình hành ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời :
1) Định nghĩa hình bình hành :
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song 2) Tính chất về đường chéo của hình bình hành : Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
S
N
O
ĐỐI XỨNG TÂM
A
O
A’
1.Hai điểm đối xứng qua một điểm
Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A` sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA`.
*Hai ®iÓm A vµ A’ lµ hai ®iÓm ®èi xøng víi nhau qua ®iÓm O
*Quy ửụực: Diểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
?1
Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
A’ là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O
A là điểm đối xứng với điểm A’ qua điểm O
Em hãy tìm điểm đối xứng với điểm O qua điểm O ?
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
A
B
B’
A’
Cho điểm O và đoạn thẳng AB( h.75).
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’.
C
C’
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O.
Hình 76
?2
ĐÞnh nghÜa:
2. HAI HèNH ẹOI XệNG QUA MOT ẹIEM :
Quan sát hình 77, em hãy điền vào chỗ (…) để được câu đúng.
- Hai đoạn thẳng AB và…… đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai đường thẳng AC và…… đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai góc ABC và…………… đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai tam giác ABC và……… đối xứng với nhau qua tâm O.
A’B’
A’C’
A’B’C’
A’B’C’
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
H
H`
O
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
Hình đối xứng của AB qua O là …
Hình đối xứng của CD qua O là …
CD
AB
*Định nghĩa: (sgk/95)
*Định lí :(sgk/95)
* Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD
?3 Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành
3.HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG
Trên hình 80, các chữ cái N và S có tâm đối xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.
Hình 80
?4
HÌNH 80
A B C D E F G
H I J K l M
n O P Q r
s t u v X Y
Tìm chữ cái (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng ?
9:00 AM
Hình có tâm đối xứng
Bài tập 51/tr96-SGK
Trong mặt phẳng toạ độ, cho điểm H có toạ độ (3; 2).
Hãy vẽ điểm K đối xứng với H qua gốc toạ độ và
tìm toạ độ của K.
O
x
y
1
2
3
4
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-4
-3
-2
-1
H
K
Điểm K có
toạ độ là (-3; -2)
Học bài: Các định nghĩa
Hai điểm đối xứng qua một điểm.
Hai hỡnh đối xứng qua một điểm.
Hỡnh có tâm đối xứng.
+Tính chất của đối xứng tâm.
Làm bài tập:52,53,54 (SGK/96)
MÔN : TOÁN HÌNH HỌC
TIÕT: 13
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi :
1) Nêu định nghĩa hình bình hành ?
2) Nêu tính chất về đường chéo của hình bình hành ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời :
1) Định nghĩa hình bình hành :
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song 2) Tính chất về đường chéo của hình bình hành : Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
S
N
O
ĐỐI XỨNG TÂM
A
O
A’
1.Hai điểm đối xứng qua một điểm
Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A` sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA`.
*Hai ®iÓm A vµ A’ lµ hai ®iÓm ®èi xøng víi nhau qua ®iÓm O
*Quy ửụực: Diểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
?1
Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
A’ là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O
A là điểm đối xứng với điểm A’ qua điểm O
Em hãy tìm điểm đối xứng với điểm O qua điểm O ?
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
A
B
B’
A’
Cho điểm O và đoạn thẳng AB( h.75).
Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O.
Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’.
C
C’
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O.
Hình 76
?2
ĐÞnh nghÜa:
2. HAI HèNH ẹOI XệNG QUA MOT ẹIEM :
Quan sát hình 77, em hãy điền vào chỗ (…) để được câu đúng.
- Hai đoạn thẳng AB và…… đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai đường thẳng AC và…… đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai góc ABC và…………… đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai tam giác ABC và……… đối xứng với nhau qua tâm O.
A’B’
A’C’
A’B’C’
A’B’C’
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
H
H`
O
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
Hình đối xứng của AB qua O là …
Hình đối xứng của CD qua O là …
CD
AB
*Định nghĩa: (sgk/95)
*Định lí :(sgk/95)
* Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD
?3 Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành
3.HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG
Trên hình 80, các chữ cái N và S có tâm đối xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.
Hình 80
?4
HÌNH 80
A B C D E F G
H I J K l M
n O P Q r
s t u v X Y
Tìm chữ cái (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng ?
9:00 AM
Hình có tâm đối xứng
Bài tập 51/tr96-SGK
Trong mặt phẳng toạ độ, cho điểm H có toạ độ (3; 2).
Hãy vẽ điểm K đối xứng với H qua gốc toạ độ và
tìm toạ độ của K.
O
x
y
1
2
3
4
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-4
-3
-2
-1
H
K
Điểm K có
toạ độ là (-3; -2)
Học bài: Các định nghĩa
Hai điểm đối xứng qua một điểm.
Hai hỡnh đối xứng qua một điểm.
Hỡnh có tâm đối xứng.
+Tính chất của đối xứng tâm.
Làm bài tập:52,53,54 (SGK/96)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)