Chương I. §7. Hình bình hành
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 04/05/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Điền cụm từ thích hợp vào dấu ...
1.trong hình thang cân, hai góc kề đáy .................
2.trong hình thang cân, hai góc đối ....
3.Trong hình thang cân, hai cạnh bên............
bù nhau
bằng nhau
bằng nhau
Kiểm tra bài cũ
bằng nhau
4.Trong hình thang cân, hai đường chéo............
5.Trong hình thang, hai cạnh đáy ............
song song
1/định nghĩa :
?1 tứ giác abcd có gì đặc biệt?
a. Định nghĩa: (SGK)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
AB // CD
b. Nhận xét : Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song.
đ/n
Tiết 12 : HìNH bình hành
AD // BC
A
B
C
D
700
700
1100
2. tính chất
?2. Phát hiện tính chất của hình bình hành ABCD.
Định lí : (SGK)
GT
A
B
C
D
O
KL
Hình bình hành ABCD
AC?BD={O}
a/ AB = CD; AD = BC.
b/
c/ OA = OC; OB = OD.
Tiết 12 : HìNH bình hành
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
bình hành
tứ giác
các cạnh đối song song
các cạnh đối bằng nhau
các góc đối bằng nhau
hai cạnh đối song song và bằng nhau
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 : HìNH bình hành
?3
Tứ giác
Hình thang
Hình thang vuông
Hình thang cân
Hình bình hành
4.Luyện tập:
Bài 46: các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
sai
c.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
đúng
b. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
d. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
đúng
sai
Bài 43 (SGK)
Bài 44: (SGK)
Do đó ABCD là hình bình hành nên AD = BC và AD // BC
DE = BF và DE // BF
BEDF là hình bình hành
BE = DF
A
B
C
D
E
F
//
//
//
//
BTBS :
Bài 1: cho góc xoy và điểm m nằm trong góc dựng
đường thẳng qua m cắt ox tại a cắt oy tại b sao cho
m là trung điểm của ab
Bài 2 : Cho điểm D nằm trong ?ABC đều. Vẽ các tam giác đều BDE, CDF ra ngoài tam giác BCD.
C/m : AEDF là hình bình hành.
y
x
o
a
b
m
n
1.trong hình thang cân, hai góc kề đáy .................
2.trong hình thang cân, hai góc đối ....
3.Trong hình thang cân, hai cạnh bên............
bù nhau
bằng nhau
bằng nhau
Kiểm tra bài cũ
bằng nhau
4.Trong hình thang cân, hai đường chéo............
5.Trong hình thang, hai cạnh đáy ............
song song
1/định nghĩa :
?1 tứ giác abcd có gì đặc biệt?
a. Định nghĩa: (SGK)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
AB // CD
b. Nhận xét : Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song.
đ/n
Tiết 12 : HìNH bình hành
AD // BC
A
B
C
D
700
700
1100
2. tính chất
?2. Phát hiện tính chất của hình bình hành ABCD.
Định lí : (SGK)
GT
A
B
C
D
O
KL
Hình bình hành ABCD
AC?BD={O}
a/ AB = CD; AD = BC.
b/
c/ OA = OC; OB = OD.
Tiết 12 : HìNH bình hành
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
bình hành
tứ giác
các cạnh đối song song
các cạnh đối bằng nhau
các góc đối bằng nhau
hai cạnh đối song song và bằng nhau
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 : HìNH bình hành
?3
Tứ giác
Hình thang
Hình thang vuông
Hình thang cân
Hình bình hành
4.Luyện tập:
Bài 46: các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
sai
c.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
đúng
b. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
d. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
đúng
sai
Bài 43 (SGK)
Bài 44: (SGK)
Do đó ABCD là hình bình hành nên AD = BC và AD // BC
DE = BF và DE // BF
BEDF là hình bình hành
BE = DF
A
B
C
D
E
F
//
//
//
//
BTBS :
Bài 1: cho góc xoy và điểm m nằm trong góc dựng
đường thẳng qua m cắt ox tại a cắt oy tại b sao cho
m là trung điểm của ab
Bài 2 : Cho điểm D nằm trong ?ABC đều. Vẽ các tam giác đều BDE, CDF ra ngoài tam giác BCD.
C/m : AEDF là hình bình hành.
y
x
o
a
b
m
n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)