Chương I. §7. Hình bình hành

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngơi | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
HS1: Định nghĩa hình thang, vẽ hình minh họa.
HS2: Dựa vào hình vẽ sau.
Chứng minh AB//CD; AD//BC
Chứng minh
=> AB//CD
Tương tự ta có AD//BC
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
Ta nói tứ giác ABCD trên hình 66 là một hình bình hành
* Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Ta có AB//CD và AD//BC
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Về cạnh:
Các cạnh đối bằng nhau.
+ Về góc:
Các góc đối bằng nhau.
+ Về đường chéo:
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
* Định lí: (Sgk-tr 90)
D
A
B
C
O
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
Bài 44(tr92-sgk)
BE = DF
Chứng minh
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
3. Dấu hiệu nhận biết

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
* Chứng minh dấu hiệu 3
ABCD là hình bình hành
AD//BC
AB//CD
Mà (gt)
Chứng minh

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
A
B
D
C
H70-a
Dấu hiệu 2

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
?3
Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hbh? Vì sao?
H70-b
E
F
H
G
Dấu hiệu 4

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
?3
H70-c
Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hbh? Vì sao?

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
?3
H70-d
P
S
Q
R
O
Dấu hiệu 5
Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hbh? Vì sao?

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
?3
H70-e
Y
V
U
X
1000
800
Dấu hiệu 3
Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hbh? Vì sao?

Tứ
giác


Hình
bình
hành
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tiết 12 Hình bình hành
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Trong hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết
Bài 44(tr92-sgk)
BE = DF
Chứng minh
Bước 1: Xác định 3 đỉnh A, D, C
Bước 2: Xác định đỉnh B là giao của (A;CD) và (C;DA).
D
A
C
B
* Một số cách vẽ hình bình hành
Tiết 12 Hình bình hành
D
A
C
B
Tiết 12 Hình bình hành
* Một số cách vẽ hình bình hành
D
A
C
B
Tiết 12 Hình bình hành
* Một số cách vẽ hình bình hành
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Xem lại bài tập 44(tr92-sgk) đã chữa
Làm bài tập 43,45(tr92-sgk)
- Xem trước các bài tập 46,47,48,49(tr92-sgk) để tiết sau luyện tập
Tiết 12 Hình bình hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngơi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)