Chương I. §7. Hình bình hành
Chia sẻ bởi Phạm Thảo Vi |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên :Nguyễn Thanh Sơn - THCS Lý Tự Trọng
TIẾT 12: HÌNH BÌNH HÀNH
XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
- Thế nào là hình thang ?
Kiểm tra bài cũ
- Phât bi?u n?i dung 2 nh?n xĩt sau băi hnh thang ?
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
Nhận xét :
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạng bên bằng nhau,hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì
hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Định nghĩa hình thang:
1. Định nghĩa :
700
-T? giâc ABCD lă hnh bnh hănh
- Hnh bnh hănh lă hnh thang c hai c?nh bín song song .
Định nghĩa : SGK
1. Định nghĩa :
SGK
1. Định nghĩa :
2. Tính chất :
SGK
ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
a) AB = CD ; AD = BC
c) OA = OC ; OB = OD
GT
KL
SGK
Hình bình hành ABCD là hình thang có hai cạnh bên
AD, BC song song nên
a)
AD = BC , AB = CD
b)
Xét
và
AB = CD ( cmt )
BC = DA ( cmt )
AC cạnh chung
Do đó
=>
( hai góc tương ứng )
Chứng minh tương tự :
c)
Xét
và
AB = CD ( cạnh đối hình bình hành )
( so le trong,AB//CD )
( so le trong,AB//CD )
Do đó
=>
OA = OC, OB = OD ( hai cạnh tương ứng )
1. Định nghĩa :
2. Tính chất :
SGK
SGK
3. Dấu hiệu nhận biết :
có các cạnh đối song song (1)
có các cạnh đối bằng nhau (2)
có các góc đối bằng nhau (4)
có hai cạnh đối song song và bằng nhau (3)
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (5)
có các cạnh đối song song (1)
có các cạnh đối bằng nhau (2)
có các góc đối bằng nhau (4)
có hai cạnh đối song song và bằng nhau (3)
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (5)
[?3]
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 5
Dấu hiệu 3
Bài tập 44/45 (SGK)
Ta có:
ABCD là hình bình hành (gt)
=>
(tính chất)
Mà:
DE = EA
BF = FC
E
F
DE = BF
Và:
AD // BC (c/m trên)
=> DE // BF
(1)
(2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Tứ giác DEBF là hình bình hành (DH3)
=> BE = DF (tính chất)
+ Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
+ BTVN:
=> Ti?t sau luy?n t?p
45,46,47/ 92,93 (SGK) ;
74,75,77,84,85,86 / 68,69 (SBT)
BUỔI HỌC HÔM NAY ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC, MỜI THẦY CÔ VÀ CÁC EM NGHỈ
Giáo viên :Nguyễn Thanh Sơn - THCS Lý Tự Trọng
TIẾT 12: HÌNH BÌNH HÀNH
XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
- Thế nào là hình thang ?
Kiểm tra bài cũ
- Phât bi?u n?i dung 2 nh?n xĩt sau băi hnh thang ?
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
Nhận xét :
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạng bên bằng nhau,hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì
hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Định nghĩa hình thang:
1. Định nghĩa :
700
-T? giâc ABCD lă hnh bnh hănh
- Hnh bnh hănh lă hnh thang c hai c?nh bín song song .
Định nghĩa : SGK
1. Định nghĩa :
SGK
1. Định nghĩa :
2. Tính chất :
SGK
ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
a) AB = CD ; AD = BC
c) OA = OC ; OB = OD
GT
KL
SGK
Hình bình hành ABCD là hình thang có hai cạnh bên
AD, BC song song nên
a)
AD = BC , AB = CD
b)
Xét
và
AB = CD ( cmt )
BC = DA ( cmt )
AC cạnh chung
Do đó
=>
( hai góc tương ứng )
Chứng minh tương tự :
c)
Xét
và
AB = CD ( cạnh đối hình bình hành )
( so le trong,AB//CD )
( so le trong,AB//CD )
Do đó
=>
OA = OC, OB = OD ( hai cạnh tương ứng )
1. Định nghĩa :
2. Tính chất :
SGK
SGK
3. Dấu hiệu nhận biết :
có các cạnh đối song song (1)
có các cạnh đối bằng nhau (2)
có các góc đối bằng nhau (4)
có hai cạnh đối song song và bằng nhau (3)
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (5)
có các cạnh đối song song (1)
có các cạnh đối bằng nhau (2)
có các góc đối bằng nhau (4)
có hai cạnh đối song song và bằng nhau (3)
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (5)
[?3]
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 5
Dấu hiệu 3
Bài tập 44/45 (SGK)
Ta có:
ABCD là hình bình hành (gt)
=>
(tính chất)
Mà:
DE = EA
BF = FC
E
F
DE = BF
Và:
AD // BC (c/m trên)
=> DE // BF
(1)
(2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Tứ giác DEBF là hình bình hành (DH3)
=> BE = DF (tính chất)
+ Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
+ BTVN:
=> Ti?t sau luy?n t?p
45,46,47/ 92,93 (SGK) ;
74,75,77,84,85,86 / 68,69 (SBT)
BUỔI HỌC HÔM NAY ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC, MỜI THẦY CÔ VÀ CÁC EM NGHỈ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thảo Vi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)