Chương I. §7. Hình bình hành
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Bích Hoa |
Ngày 04/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 10: Hình bình hành
GV:HOÀNG THỊ BÍCH HOA
1. Định nghĩa:
?1: Các cạnh đối của tứ giác ABCD trên hình 66 có gì đặc biệt ?
Hình 66
Tứ giác ABCD là hình bình hành {
AB//CD
AD//BC
Định Nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
?2
Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD (hỡnh 67 ). Hãy thử phát hiện các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hỡnh bỡnh hnh đó.
Hỡnh 67
Trong hình bình hành :
a) C¸c c¹nh ®èi b»ng nhau.
b) C¸c gãc ®èi b»ng nhau.
c) Hai ®êng chÐo c¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®êng.
O
Định lí:
3. Dấu hiệu nhận biết
1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
A
B
D
C
E
F
H
G
Y
V
U
X
1000
800
P
S
Q
R
O
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 5
Dấu hiệu 3
?3
Dấu hiệu nhận biết
1.Tứ giác có các cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hnh.
2.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hnh
- Hỡnh bỡnh hành ABCD được vẽ như thế nào?
?
?
?
?
A
D
C
B
Cách 1
Trả lời câu hỏi phần mở bài
Khi hai đĩa cân nâng lên và hạ xuống (H.65), ABCD luôn là hỡnh gỡ?
Hình bình hµnh cã ë ®©u trong thùc tÕ?
Các thanh sắt ở cửa xếp tạo thành các hỡnh bỡnh hành
Bài tập 1:
Trong các tứ giác ở hình vẽ sau, tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?
Bài 46: các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Hỡnh thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hỡnh bỡnh hành
sai
c.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
đúng
b. Hỡnh thang có hai cạnh bên song song là hỡnh bỡnh hnh
d. Hỡnh thang có hai cạnh bên bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
đúng
sai
Ghi Nhớ
I.Dịnh nghĩa:
Hỡnh bỡnh hnh là tứ giác có các cạnh đối song song.
II. Tính chất:
Trong hỡnh bỡnh hnh :
a) Các cạnh đối bằng nhau.
b) Các góc đối bằng nhau.
c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
III. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hnh.
2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh.
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh.
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh.
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hnh.
GV:HOÀNG THỊ BÍCH HOA
1. Định nghĩa:
?1: Các cạnh đối của tứ giác ABCD trên hình 66 có gì đặc biệt ?
Hình 66
Tứ giác ABCD là hình bình hành {
AB//CD
AD//BC
Định Nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
?2
Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD (hỡnh 67 ). Hãy thử phát hiện các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hỡnh bỡnh hnh đó.
Hỡnh 67
Trong hình bình hành :
a) C¸c c¹nh ®èi b»ng nhau.
b) C¸c gãc ®èi b»ng nhau.
c) Hai ®êng chÐo c¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®êng.
O
Định lí:
3. Dấu hiệu nhận biết
1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
A
B
D
C
E
F
H
G
Y
V
U
X
1000
800
P
S
Q
R
O
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 5
Dấu hiệu 3
?3
Dấu hiệu nhận biết
1.Tứ giác có các cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hnh.
2.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hnh
- Hỡnh bỡnh hành ABCD được vẽ như thế nào?
?
?
?
?
A
D
C
B
Cách 1
Trả lời câu hỏi phần mở bài
Khi hai đĩa cân nâng lên và hạ xuống (H.65), ABCD luôn là hỡnh gỡ?
Hình bình hµnh cã ë ®©u trong thùc tÕ?
Các thanh sắt ở cửa xếp tạo thành các hỡnh bỡnh hành
Bài tập 1:
Trong các tứ giác ở hình vẽ sau, tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?
Bài 46: các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Hỡnh thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hỡnh bỡnh hành
sai
c.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
đúng
b. Hỡnh thang có hai cạnh bên song song là hỡnh bỡnh hnh
d. Hỡnh thang có hai cạnh bên bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh
đúng
sai
Ghi Nhớ
I.Dịnh nghĩa:
Hỡnh bỡnh hnh là tứ giác có các cạnh đối song song.
II. Tính chất:
Trong hỡnh bỡnh hnh :
a) Các cạnh đối bằng nhau.
b) Các góc đối bằng nhau.
c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
III. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hnh.
2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh.
3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh.
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hnh.
5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hnh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Bích Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)