Chương I. §7. Hình bình hành
Chia sẻ bởi Đào Trang Thu |
Ngày 04/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy
cô giáo về dự giờ
? Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt
Các cạnh đối song song
Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Tính số đo góc D qua đó nêu nhận xét về quan hệ giữa cạnh AD và BC.
1100
1. Dịnh nghĩa:
Vậy hi`nh bi`nh hành là tứ giác nhu theỏ naứo?
Hi`nh bi`nh hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1100
Hình 66
?1. Tứ giác ABCD có AB//DC, AD//BC
1100
?
?
?
?
A
D
C
B
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
Định nghĩa:
Hình bình hành ABCD được vẽ như thế nào?
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào?
Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của
hình bình hành
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình bình hành
Ví dụ: Khung cửa, khung bảng, tứ giác ABCD ở cân đĩa trong hình 65 SGK, ...
Hình thang có phải hình bình hành không?
Nhận xét: Hình bình hành là hình thang
có hai cạnh bên song song
Hình bình haønh coù phaûi hình thang khoâng?
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1. Định nghĩa:
Hình thang không phải là hình bình hành. Vì hình thang chỉ có hai cạnh đối song song, còn hình bình hành có các cạnh đối song song.
Hình bình hành là tứ
giác, là hình thang.
Vậy hình bình hành có
những tính chất gì?
1. định nghĩa:
2. Tính chất:
Tính chất của tứ giác:
Tính chất của hi`nh thang.
?2 Cho hi`nh bi`nh hành ABCD.
Hãy thử phát hiện các tính chất về cạnh,
về góc, về đường chéo của
hi`nh bi`nh hành đó?
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
Đo đạc ở hình 67.sgk
Cho hình bình hành ABCD
AD =3,2;
AB = 4;
CD = 4
BC = 3,2
Cho hình bình hành ABCD
OB=OD=3
OA=OC=2
Phát biểu tính chất về cạnh,
góc, đường chéo của
hình bình hành
1. định nghĩa:
2. Tính chất:
Tính chất của tứ giác:
Tính chất của hi`nh thang.
Dịnh lí: Trong hi`nh bi`nh ha`nh:
Các cạnh đối bằng nhau.
Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1) Định nghĩa: (SGK / 90)
2) Tính chất:
* Định lí: (SGK / 90)
Chứng minh
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
Hướng dẫn chứng minh:
a)
ABCD là hình thang
AD // BC
(Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau).
AD = BC và AB = CD
b)
AB = CD (theo a)
BC = AD (theo a)
AC chung
OA = OC và OB = OD
c)
AB = CD (theo a)
AB = CD (theo a)
AD = BC (theo a)
BD chung
Ab//cd; ad//bc
Ab=cd ad=bc
AC cắt BD ở O.
Oa=oc
ob=od
A
B
C
D
O
ABCD là
hi`nh bi`nh hành
A = C; B = D
Hi`nh bi`nh
ha`nh
tứ giác
các cạnh đối song song
các cạnh đối bằng nhau
các góc đối bằng nhau
hai cạnh đối song song và bằng nhau
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DấU HIệU NHậN BIếT
Tứ giác có các cạnh đối song song là hi`nh bi`nh ha`nh.
Tứ giác có cỏc cạnh đối bằng nhau là hi`nh bi`nh hành.
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hi`nh bi`nh ha`nh.
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hi`nh bi`nh ha`nh
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hi`nh bi`nh ha`nh
?3:
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 5
Dấu hiệu 3
Không là HBH
HÌNH BÌNH HÀNH
ĐỊNH NGHĨA
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có các cạnh đối song song
TÍNH CHẤT
1) Các cạnh đối bằng nhau
2) Các góc đối bằng nhau
3)Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
1)Tứ giác có các cạnh đối song song
2)Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
3)Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
4)Tứ giác có các góc đối bằng nhau
5)Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Bài tập : Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh BDEF là hình bình hành
BDEF là hình bình hành
(DE // BC) DE//BF
(EF // AB) DF//DB
AE = EC
AD = DB
CE = EA
CF = FB
4. Hướng dẫn về nhà
- Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt, daõu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh bỡnh haứnh.
- Chứng minh các dấu hiệu nhận biết.
La`m các bài tập: 44; 45; 47/ SGK/ 92; 93.
Chuaồn bũ baứi taọp tieỏt sau luyeọn taọp.
cô giáo về dự giờ
? Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt
Các cạnh đối song song
Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Tính số đo góc D qua đó nêu nhận xét về quan hệ giữa cạnh AD và BC.
1100
1. Dịnh nghĩa:
Vậy hi`nh bi`nh hành là tứ giác nhu theỏ naứo?
Hi`nh bi`nh hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1100
Hình 66
?1. Tứ giác ABCD có AB//DC, AD//BC
1100
?
?
?
?
A
D
C
B
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
Định nghĩa:
Hình bình hành ABCD được vẽ như thế nào?
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào?
Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của
hình bình hành
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình bình hành
Ví dụ: Khung cửa, khung bảng, tứ giác ABCD ở cân đĩa trong hình 65 SGK, ...
Hình thang có phải hình bình hành không?
Nhận xét: Hình bình hành là hình thang
có hai cạnh bên song song
Hình bình haønh coù phaûi hình thang khoâng?
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1. Định nghĩa:
Hình thang không phải là hình bình hành. Vì hình thang chỉ có hai cạnh đối song song, còn hình bình hành có các cạnh đối song song.
Hình bình hành là tứ
giác, là hình thang.
Vậy hình bình hành có
những tính chất gì?
1. định nghĩa:
2. Tính chất:
Tính chất của tứ giác:
Tính chất của hi`nh thang.
?2 Cho hi`nh bi`nh hành ABCD.
Hãy thử phát hiện các tính chất về cạnh,
về góc, về đường chéo của
hi`nh bi`nh hành đó?
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
Đo đạc ở hình 67.sgk
Cho hình bình hành ABCD
AD =3,2;
AB = 4;
CD = 4
BC = 3,2
Cho hình bình hành ABCD
OB=OD=3
OA=OC=2
Phát biểu tính chất về cạnh,
góc, đường chéo của
hình bình hành
1. định nghĩa:
2. Tính chất:
Tính chất của tứ giác:
Tính chất của hi`nh thang.
Dịnh lí: Trong hi`nh bi`nh ha`nh:
Các cạnh đối bằng nhau.
Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
1) Định nghĩa: (SGK / 90)
2) Tính chất:
* Định lí: (SGK / 90)
Chứng minh
§7. HÌNH BÌNH HÀNH
Hướng dẫn chứng minh:
a)
ABCD là hình thang
AD // BC
(Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau).
AD = BC và AB = CD
b)
AB = CD (theo a)
BC = AD (theo a)
AC chung
OA = OC và OB = OD
c)
AB = CD (theo a)
AB = CD (theo a)
AD = BC (theo a)
BD chung
Ab//cd; ad//bc
Ab=cd ad=bc
AC cắt BD ở O.
Oa=oc
ob=od
A
B
C
D
O
ABCD là
hi`nh bi`nh hành
A = C; B = D
Hi`nh bi`nh
ha`nh
tứ giác
các cạnh đối song song
các cạnh đối bằng nhau
các góc đối bằng nhau
hai cạnh đối song song và bằng nhau
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DấU HIệU NHậN BIếT
Tứ giác có các cạnh đối song song là hi`nh bi`nh ha`nh.
Tứ giác có cỏc cạnh đối bằng nhau là hi`nh bi`nh hành.
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hi`nh bi`nh ha`nh.
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hi`nh bi`nh ha`nh
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hi`nh bi`nh ha`nh
?3:
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 4
Dấu hiệu 5
Dấu hiệu 3
Không là HBH
HÌNH BÌNH HÀNH
ĐỊNH NGHĨA
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có các cạnh đối song song
TÍNH CHẤT
1) Các cạnh đối bằng nhau
2) Các góc đối bằng nhau
3)Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
1)Tứ giác có các cạnh đối song song
2)Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
3)Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
4)Tứ giác có các góc đối bằng nhau
5)Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Bài tập : Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh BDEF là hình bình hành
BDEF là hình bình hành
(DE // BC) DE//BF
(EF // AB) DF//DB
AE = EC
AD = DB
CE = EA
CF = FB
4. Hướng dẫn về nhà
- Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt, daõu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh bỡnh haứnh.
- Chứng minh các dấu hiệu nhận biết.
La`m các bài tập: 44; 45; 47/ SGK/ 92; 93.
Chuaồn bũ baứi taọp tieỏt sau luyeọn taọp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trang Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)