Chương I. §7. Hình bình hành

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nam | Ngày 04/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

HÌNH BÌNH HÀNH
1.Định nghĩa:
(sgk)
1100
Tứ giác ABCD là hình bình hành
HÌNH BÌNH HÀNH
1.Định nghĩa:
(sgk)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
2.Tính chất:
* Định lí:
(sgk)
Hình bình hành ABCD
<=>
O là giao điểm AC và BD
OA = OC; OB = OD
HÌNH BÌNH HÀNH
1.Định nghĩa:
(sgk)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
2.Tính chất:
* Định lí:
(sgk)
Hình bình hành ABCD
<=>
(O là giao điểm AC và BD)
3.Dấu hiệu nhận biết:
Tứ giác có các cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hành.
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành.
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh h�nh.
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành.
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hành.
HÌNH BÌNH HÀNH
?3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?
HÌNH BÌNH HÀNH
HÌNH BÌNH HÀNH
ĐỊNH NGHĨA
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có các cạnh đối song song
TÍNH CHẤT
1) Các cạnh đối bằng nhau
2) Các góc đối bằng nhau
3)Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
1)Tứ giác có các cạnh đối song song
2)Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
3)Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
4)Tứ giác có các góc đối bằng nhau
5)Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
HÌNH BÌNH HÀNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)