Chương I. §7. Hình bình hành
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lan |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Hình bình hành thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
V? D? GI? L?P 8A
Giáo Viên: Vũ Thị Lan
Kiểm tra
Cho hình thang cân ABCE(AB // CE); Đường cao AH;
D là điểm đối xứng với E qua AH .
a) Chứng minh AD//BC
b) Nêu nhận xét về cạnh của tứ giác ABCD?
Tứ giác ABCD gọi là hình bình hành
Nhận xét:
D
H
Tứ giác ABCD có:
Tiết 12: Hình bình hành
1) Định Nghĩa: (SGK-90)
D
A
B
C
Tứ giác ABCD là hình bình hành
AB // CD
AD // BC
mối quan hệ hình thang và HìNH BìNH HàNH
Hình bình hành
Có 2 cạnh bên song song
Có 2 cạnh đáy bằng nhau
Hình thang đặc biệt
Hình bình hành
?
Hình thang
Dự đoán hình bình hành có tính chất gì?
A
B
C
D
Cạnh ?
Góc ?
Đường chéo ?
O
Hình bình hành
AB = CD
AD = BC
OA =OC
OB=OD
a. Định lý (SGK- 90)
2. tính chất
Hai cặp
cạnh đối
song song
Hai cặp
cạnh đối
bằng nhau
Hai cặp
góc đối
bằng nhau
Hai đường
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đường
Hình bình hành
TíNH CHấT góc
TíNH CHấT cạnh
TíNH CHấT
đường chéo
H
Cho hình vẽ : ABCD là hình bình hành, d // AC
Bằng định nghĩa và tính chất của hình bình hành, chứng minh : EG = FH
Bài tập 1 :
O
Cho hình vẽ : ABCD, AFCE là hình bình hành
Hãy chứng minh : AC, BD, EF đồng quy ?
Bài tập 2 :
Hai cặp
cạnh đối
song song
Một cặp
cạnh đối
song song
và bằng
nhau
Hai cặp
cạnh đối
bằng nhau
Hai cặp
góc đối
bằng nhau
Hai đường
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đường
Hình bình hành
Dấu hiệu cạnh
Dấu hiệu góc
Dấu hiệu Đ.Chéo
Bài tập áp dụng
1
2
3
4
5
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành
?3.
Bài tập 4 (Phiếu học tập)
Hãy nêu cách vẽ hình bình hành dựa vào dấu hiệu cạnh và dấu hiệu đường chéo ?
Tổng kết
Tính chất
Dấu hiệu nhận biết
1.AB // CD và BC // AD
2. AB // CD và AB = CD
3. AB = CD ; BC = AD
4.
5.
OA = OC; OD = OB
A
B
C
D
Hình bình hành
O
Bài tập trắc nghiệm
Điền dấu vào các ô đúng(Đ), sai(S)
X
X
X
X
X
X
V? D? GI? L?P 8A
Giáo Viên: Vũ Thị Lan
Kiểm tra
Cho hình thang cân ABCE(AB // CE); Đường cao AH;
D là điểm đối xứng với E qua AH .
a) Chứng minh AD//BC
b) Nêu nhận xét về cạnh của tứ giác ABCD?
Tứ giác ABCD gọi là hình bình hành
Nhận xét:
D
H
Tứ giác ABCD có:
Tiết 12: Hình bình hành
1) Định Nghĩa: (SGK-90)
D
A
B
C
Tứ giác ABCD là hình bình hành
AB // CD
AD // BC
mối quan hệ hình thang và HìNH BìNH HàNH
Hình bình hành
Có 2 cạnh bên song song
Có 2 cạnh đáy bằng nhau
Hình thang đặc biệt
Hình bình hành
?
Hình thang
Dự đoán hình bình hành có tính chất gì?
A
B
C
D
Cạnh ?
Góc ?
Đường chéo ?
O
Hình bình hành
AB = CD
AD = BC
OA =OC
OB=OD
a. Định lý (SGK- 90)
2. tính chất
Hai cặp
cạnh đối
song song
Hai cặp
cạnh đối
bằng nhau
Hai cặp
góc đối
bằng nhau
Hai đường
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đường
Hình bình hành
TíNH CHấT góc
TíNH CHấT cạnh
TíNH CHấT
đường chéo
H
Cho hình vẽ : ABCD là hình bình hành, d // AC
Bằng định nghĩa và tính chất của hình bình hành, chứng minh : EG = FH
Bài tập 1 :
O
Cho hình vẽ : ABCD, AFCE là hình bình hành
Hãy chứng minh : AC, BD, EF đồng quy ?
Bài tập 2 :
Hai cặp
cạnh đối
song song
Một cặp
cạnh đối
song song
và bằng
nhau
Hai cặp
cạnh đối
bằng nhau
Hai cặp
góc đối
bằng nhau
Hai đường
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đường
Hình bình hành
Dấu hiệu cạnh
Dấu hiệu góc
Dấu hiệu Đ.Chéo
Bài tập áp dụng
1
2
3
4
5
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành
?3.
Bài tập 4 (Phiếu học tập)
Hãy nêu cách vẽ hình bình hành dựa vào dấu hiệu cạnh và dấu hiệu đường chéo ?
Tổng kết
Tính chất
Dấu hiệu nhận biết
1.AB // CD và BC // AD
2. AB // CD và AB = CD
3. AB = CD ; BC = AD
4.
5.
OA = OC; OD = OB
A
B
C
D
Hình bình hành
O
Bài tập trắc nghiệm
Điền dấu vào các ô đúng(Đ), sai(S)
X
X
X
X
X
X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)