Chương I. §6. Đối xứng trục
Chia sẻ bởi Tạ Mạnh Tùng |
Ngày 04/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đối xứng trục thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 10 đối xứng trục
1. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
1.1 Làm ?1 (Sgk tr 84)
VÏ ®t qua A vµ d (t¹i H)
-> LÊy A’ thuéc tia ®èi cña tia HA sao cho A’H = HA.
“A vµ A’®èi xøng nhau qua d ”.
ThÕ nµo lµ hai ®iÓm ®èi xøng nhau qua mét ®êng th¼ng?
Cho ®êng th¼ng d vµ mét ®iÓm A kh«ng thuéc d. H·y vÏ ®iÓm A’ sao cho d lµ ®êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AA’.
Tiết 10 đối xứng trục
1. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
1.2 éịnh nghĩa
?? éịnh nghĩa(Sgk tr 84):
(A và A`) đx qua d ? d: tr2 của AA`.
? Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đường d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
? "điểm B nằm trên d thi điểm đối xứng với B qua d là điểm nào"?
? Quy ước:
B ? d => B` ? B ( B`: điểm đối xứng của B qua d).
Tiết 10 đối xứng trục
2. Hai hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng
2.1 Làm ?2 (Sgk tr 85):
? Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB.
- Vẽ A` đối xứng với A qua d.
- Vẽ B` đối xứng với B qua d.
- Lấy C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua d.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
( Hình 52 - Sgk tr 85)
“ Hai ®o¹n th¼ng AB vµ A’B’ lµ hai ®o¹n th¼ng ®èi xøng nhau qua d ”.
Tiết 10 đối xứng trục
2. Hai hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng
2.2 Tổng quát:
? Thế nào là hai hỡnh đối xứng nhau
qua một đường thẳng?
? Phát biểu tổng quát:
Hai hỡnh gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hỡnh này đối xứng với một điểm thuộc hỡnh kia qua đường thẳng d và ngược lại.
? Lưu ý:
"đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hỡnh đó".
Tiết 10 đối xứng trục
2. Hai hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng
? Hènh 53 (Sgk tr 85):
- Hai đoạn thẳng AB và A`B` đx qua d
- Dường thẳng AC và A`C` đx qua d
- Hai góc ABC và góc A`B`C` đx qua d
- Hai ? ABC và ? A`B`C` đx qua d
? Lưu ý (Người ta chứng minh được):
? "Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng nhau qua một đường thẳng thè chúng bằng nhau".
Tiết 10 đối xứng trục
3. Hỡnh có trục đối xứng
3.1 Làm ?3 (Sgk tr 86 - H55):
? éiểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Tỡm
hỡnh đối xứng với mỗi cạnh của tam giác ABC qua AH.
Ta nói đường thẳng AH là trục đối xứng của tam giác ABC.
Tiết 10 đối xứng trục
3. Hỡnh có trục đối xứng
3.2 Làm ?4 - hỡnh 56 (Sgk tr 86):
? ?4 :
-> Hỡnh 56 a: có 1 trục đối xứng.
-> Hỡnh 56 b: có 3 trục đối xứng.
-> Hỡnh 56 c: có vô số trục đối xứng.
Mỗi hỡnh sau có bao nhiêu trục đối xứng
a) Chư cái in hoa A
b) Tam giác đều ABC
c) éường tròn tâm O
Tiết 10 đối xứng trục
3. Hỡnh có trục đối xứng
3.3 éịnh lí (TéX của htc) hỡnh 57:
? éường thẳng HK là trục đối xứng của hỡnh thang cân ABCD.
? éịnh lí (Sgk tr 87):
éường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hỡnh thang cân là trục đối xứng của hỡnh thang cân đó.
? Trục đx của htc ABCD là đường nào?
4. Luyện tập củng cố
(vẽ từng đoạn thẳng đx nhau qua d).
4.1 Làm bài tập 35(Sgk tr 87):
Vẽ hỡnh đối xứng với hỡnh đã cho qua trục d (hỡnh 58).
Tiết 10 đối xứng trục
4. Luyện tập củng cố
4.2 Làm bài tập 37(Sgk tr 87):
Tỡm các hỡnh có trục đối xứng trên hỡnh 59 (Sgk tr 87)
"Chỉ có (hỡnh 59- h) là không có TéX "
Hướng dẫn học ở nhà
+ Học bài theo SGK và vở ghi (xem lại và hoàn chỉnh các bài tập đã hướng dẫn)
+ Làm các bài tập 36, 38, 42 ( Sgk tr 88, 89)
+Chuẩn bị theo nội dung tiết luyện tập (Sgk - Tr 88, 89).
1. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
1.1 Làm ?1 (Sgk tr 84)
VÏ ®t qua A vµ d (t¹i H)
-> LÊy A’ thuéc tia ®èi cña tia HA sao cho A’H = HA.
“A vµ A’®èi xøng nhau qua d ”.
ThÕ nµo lµ hai ®iÓm ®èi xøng nhau qua mét ®êng th¼ng?
Cho ®êng th¼ng d vµ mét ®iÓm A kh«ng thuéc d. H·y vÏ ®iÓm A’ sao cho d lµ ®êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AA’.
Tiết 10 đối xứng trục
1. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
1.2 éịnh nghĩa
?? éịnh nghĩa(Sgk tr 84):
(A và A`) đx qua d ? d: tr2 của AA`.
? Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đường d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
? "điểm B nằm trên d thi điểm đối xứng với B qua d là điểm nào"?
? Quy ước:
B ? d => B` ? B ( B`: điểm đối xứng của B qua d).
Tiết 10 đối xứng trục
2. Hai hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng
2.1 Làm ?2 (Sgk tr 85):
? Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB.
- Vẽ A` đối xứng với A qua d.
- Vẽ B` đối xứng với B qua d.
- Lấy C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua d.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
( Hình 52 - Sgk tr 85)
“ Hai ®o¹n th¼ng AB vµ A’B’ lµ hai ®o¹n th¼ng ®èi xøng nhau qua d ”.
Tiết 10 đối xứng trục
2. Hai hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng
2.2 Tổng quát:
? Thế nào là hai hỡnh đối xứng nhau
qua một đường thẳng?
? Phát biểu tổng quát:
Hai hỡnh gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hỡnh này đối xứng với một điểm thuộc hỡnh kia qua đường thẳng d và ngược lại.
? Lưu ý:
"đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hỡnh đó".
Tiết 10 đối xứng trục
2. Hai hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng
? Hènh 53 (Sgk tr 85):
- Hai đoạn thẳng AB và A`B` đx qua d
- Dường thẳng AC và A`C` đx qua d
- Hai góc ABC và góc A`B`C` đx qua d
- Hai ? ABC và ? A`B`C` đx qua d
? Lưu ý (Người ta chứng minh được):
? "Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng nhau qua một đường thẳng thè chúng bằng nhau".
Tiết 10 đối xứng trục
3. Hỡnh có trục đối xứng
3.1 Làm ?3 (Sgk tr 86 - H55):
? éiểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Tỡm
hỡnh đối xứng với mỗi cạnh của tam giác ABC qua AH.
Ta nói đường thẳng AH là trục đối xứng của tam giác ABC.
Tiết 10 đối xứng trục
3. Hỡnh có trục đối xứng
3.2 Làm ?4 - hỡnh 56 (Sgk tr 86):
? ?4 :
-> Hỡnh 56 a: có 1 trục đối xứng.
-> Hỡnh 56 b: có 3 trục đối xứng.
-> Hỡnh 56 c: có vô số trục đối xứng.
Mỗi hỡnh sau có bao nhiêu trục đối xứng
a) Chư cái in hoa A
b) Tam giác đều ABC
c) éường tròn tâm O
Tiết 10 đối xứng trục
3. Hỡnh có trục đối xứng
3.3 éịnh lí (TéX của htc) hỡnh 57:
? éường thẳng HK là trục đối xứng của hỡnh thang cân ABCD.
? éịnh lí (Sgk tr 87):
éường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hỡnh thang cân là trục đối xứng của hỡnh thang cân đó.
? Trục đx của htc ABCD là đường nào?
4. Luyện tập củng cố
(vẽ từng đoạn thẳng đx nhau qua d).
4.1 Làm bài tập 35(Sgk tr 87):
Vẽ hỡnh đối xứng với hỡnh đã cho qua trục d (hỡnh 58).
Tiết 10 đối xứng trục
4. Luyện tập củng cố
4.2 Làm bài tập 37(Sgk tr 87):
Tỡm các hỡnh có trục đối xứng trên hỡnh 59 (Sgk tr 87)
"Chỉ có (hỡnh 59- h) là không có TéX "
Hướng dẫn học ở nhà
+ Học bài theo SGK và vở ghi (xem lại và hoàn chỉnh các bài tập đã hướng dẫn)
+ Làm các bài tập 36, 38, 42 ( Sgk tr 88, 89)
+Chuẩn bị theo nội dung tiết luyện tập (Sgk - Tr 88, 89).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Mạnh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)