Chương I. §6. Đối xứng trục

Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp | Ngày 04/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đối xứng trục thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 9
Đối xứng trục
Giáo viên : Đỗ Tú Anh
Trường THCS BC Ngô Gia Tự
1. Định nghĩa. * Luyện tập.
2. Bài toán.
3. Luyện tập.
B. Trục đối xứng
1. Định nghĩa
Đường thẳng d là trục đối xứng của hình F nếu điểm đối xứng của mỗi điểm thuộc hình F qua trục d cũng thuộc hình F.
d là trục đối xứng của hình F nếu mọi điểm thuộc hình F có điểm đối xứng qua d cũng thuộc F.
Trong ?cân ABC:
*Tìm cặp điểm, cặp đoạn thẳng đối xứng.
*Tìm trục đối xứng của ?ABC
Điểm đối xứng: B và C, H, K
Đoạn thẳng đối xứng: AB và AC, HB và HC
Đường cao AH.
*Hình có 1 trục đối xứng.
d
*Hình có nhiều trục đối xứng
* Hình có vô số trục đối xứng.
* Hình không có trục đối xứng.
Các hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
A
B
C
O
P
Q
R
Luyện tập
2. Bài toán
CMR đường thẳng nối trung điểm của 2 đáy hình thang cân là trục đối xứng.
gt
kl
htcân ABCD, AB//CD, HA=HB,KC=KD
đt KH là trục đối xứng.
Câu hỏi
Để chứng minh HK là trục đối xứng, cần chứng minh điều gì?
* HK ? AB
HA=HB KC = KD
*
Chứng minh
* Nối HC,DC.
Xét ?DAH và ?CBH
HA=HB (gt)
AD=BC(t/c htcân)
? DAH=?CBH (t/c htcân)
?DAH=?CBH (cgc)

? HD=HC
? ? DHC cân tại H
? HK ? DC
AB// DC
?HK ? AB
* Ta có: HA=HB(gt)
HK ? AB (cmt)
? HK là trục đối xứng của AB.
Ta có: KD= KC
HK ? DC (cmt)
? HK là trục đối xứng của CD.
Từ (1) và (2), ta có:
HK là trục đối xứng của AB,CD.
Luyện tập
Cho ? ABC có 3 gócnhọn. Đường cao AH. E,F đối xứng với H qua cạnh AB và AC. EF cắt AB,AC tại M,N.
CMR: MC // EH

?ABC (?A, ?B, ?C<900) AH? BC, E đối xứng H qua AB, F đối xứng H qua AC, EF? GH = M, EF ? AC=N.
MC//EH
GT
KL
Nối HM, HN
Xét ? MHN
E,H đối xứng qua AB
F,H đối xứng qua AC
AB là phân giác ngoài M
AC là phân giác ngoài N

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)