Chương I. §6. Đối xứng trục
Chia sẻ bởi Lê Duy Hữu |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đối xứng trục thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
01
02
03
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN: HÌNH HỌC 8
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì?
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
1
ĐỐI XỨNG TRỤC
1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng
Định nghĩa:
Tiết 10:
2
Quy ước: SGK
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB -Vẽ điểm A` đối xứng với A qua d - Vẽ điểm B` đối xứng với B qua d - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua d. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
?2
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Định nghĩa:
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại.
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
3
Kết luận: SGK
0:0
0:1
0:2
0:3
0:4
0:5
0:6
0:7
0:8
0:9
0:10
0:11
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:19
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:29
0:30
0:31
0:32
0:33
0:34
0:35
0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:49
0:50
0:51
0:52
0:53
0:54
0:55
0:56
0:57
0:58
0:59
1:0
1:1
1:2
1:3
1:4
1:5
1:6
1:7
1:8
1:9
1:10
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15
1:16
1:17
1:18
1:19
1:20
1:21
1:22
1:23
1:24
1:25
1:26
1:27
1:28
1:29
1:30
1:31
1:32
1:33
1:34
1:35
1:36
1:37
1:38
1:39
1:40
1:41
1:42
1:43
1:44
1:45
1:46
1:47
1:48
1:49
1:50
1:51
1:52
1:53
1:54
1:55
1:56
1:57
1:58
1:59
2:0
2:1
2:2
2:3
2:4
2:5
2:6
2:7
2:8
2:9
2:10
2:11
2:12
2:13
2:14
2:15
2:16
2:17
2:18
2:16
2:20
2:21
2:22
2:23
2:24
2:25
2:26
2:27
2:28
2:29
2:30
2:31
2:32
2:33
2:34
2:35
2:36
2:37
2:38
2:39
2:40
2:41
2:42
2:43
2:44
2:45
2:46
2:47
2:48
2:49
2:50
2:51
2:52
2:53
2:54
2:55
2:56
2:57
2:58
2:59
3:0
Hết giờ
3. Hình có trục đối xứng
Cho ?ABC cân tại A, đường cao AH. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của ? ABC qua AH.
?3
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Định nghĩa:
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H.
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
3. Hình có trục đối xứng
?4
Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
a) Chữ cái in hoa A
b) Tam giác đều ABC
c) Đường tròn tâm O
3. Hình có trục đối xứng
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Định lí:
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
4
?
?
?
?
?
Không có trục đối xứng
Không có trục đối xứng
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Bài tập 1: Các hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
BT2
TH1
TH2
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Cần học kĩ thuộc, hiểu các định nghĩa, các định lí, tính chất trong bài.
- Làm làm tốt các bài tập 35, 36, 39 SGK tr 87; 88.
02
03
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN: HÌNH HỌC 8
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì?
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
1
ĐỐI XỨNG TRỤC
1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng
Định nghĩa:
Tiết 10:
2
Quy ước: SGK
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB -Vẽ điểm A` đối xứng với A qua d - Vẽ điểm B` đối xứng với B qua d - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C` đối xứng với C qua d. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng C` thuộc đoạn thẳng A`B`.
?2
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Định nghĩa:
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại.
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
3
Kết luận: SGK
0:0
0:1
0:2
0:3
0:4
0:5
0:6
0:7
0:8
0:9
0:10
0:11
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:19
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:29
0:30
0:31
0:32
0:33
0:34
0:35
0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:49
0:50
0:51
0:52
0:53
0:54
0:55
0:56
0:57
0:58
0:59
1:0
1:1
1:2
1:3
1:4
1:5
1:6
1:7
1:8
1:9
1:10
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15
1:16
1:17
1:18
1:19
1:20
1:21
1:22
1:23
1:24
1:25
1:26
1:27
1:28
1:29
1:30
1:31
1:32
1:33
1:34
1:35
1:36
1:37
1:38
1:39
1:40
1:41
1:42
1:43
1:44
1:45
1:46
1:47
1:48
1:49
1:50
1:51
1:52
1:53
1:54
1:55
1:56
1:57
1:58
1:59
2:0
2:1
2:2
2:3
2:4
2:5
2:6
2:7
2:8
2:9
2:10
2:11
2:12
2:13
2:14
2:15
2:16
2:17
2:18
2:16
2:20
2:21
2:22
2:23
2:24
2:25
2:26
2:27
2:28
2:29
2:30
2:31
2:32
2:33
2:34
2:35
2:36
2:37
2:38
2:39
2:40
2:41
2:42
2:43
2:44
2:45
2:46
2:47
2:48
2:49
2:50
2:51
2:52
2:53
2:54
2:55
2:56
2:57
2:58
2:59
3:0
Hết giờ
3. Hình có trục đối xứng
Cho ?ABC cân tại A, đường cao AH. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của ? ABC qua AH.
?3
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Định nghĩa:
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H.
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
3. Hình có trục đối xứng
?4
Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
a) Chữ cái in hoa A
b) Tam giác đều ABC
c) Đường tròn tâm O
3. Hình có trục đối xứng
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Định lí:
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
4
?
?
?
?
?
Không có trục đối xứng
Không có trục đối xứng
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
Bài tập 1: Các hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
BT2
TH1
TH2
ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Cần học kĩ thuộc, hiểu các định nghĩa, các định lí, tính chất trong bài.
- Làm làm tốt các bài tập 35, 36, 39 SGK tr 87; 88.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Duy Hữu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)