Chương I. §6. Đối xứng trục
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đối xứng trục thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 10
§6 ĐỐI XỨNG TRỤC
Người soạn : Nguyễn Khoa Từ
THCS Nguyễn Tri Phương - Huế
ĐỐI XỨNG TRỤC
I/ Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
II/ Hai hình đối xứng nhau qua một trục
III/ Hình có trục đối xứng
IV/ Ứng dụng
HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
Mọi đường kính của đường tròn đều là trục đối xứng của đường tròn đó
TAM GIÁC ĐỀU LÀ HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
Trục đối xứng là các đường cao ( Trung trực trung tuyến phân giác )
A
C
H
HÌNH THANG CÂN là hình có trục đối xứng
Trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
The White House
LK Bài tập
Bài tập
( HS làm trên film trong )
Vẽ xÔy = điểm A nằm trong góc đó .
Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox , điểm C đối xứng với A qua Oy .
a/ So sánh độ dài OB và OC ?
b/ Tính số đo BÔC ?
Bài giải
Qua Ox : A đối xứng B, O đối xứng với chính nó , suy ra OA = OB (1).
Qua Oy : A đối xứng C, O đối xứng với chính nó , suy ra OA = OC (2).
Từ (1) &(2) suy ra
OB = OC
x
O
y
A
B
C
a/ Chứng minh OB = OC
b/Tính số đo BÔC
Ta có : xÔA = xÔB (đx) và yÔA = yÔC (đx) mà xÔA + yÔA = xÔy suy ra BÔC = 2 xÔy mà xÔy =
suy ra BÔC=
x
O
y
A
B
C
XEM BÀI TOAN MỞ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài toán mở đã được hướng dẫn .
Bài tập 35 & 37 SGK ( trang 87 )
§6 ĐỐI XỨNG TRỤC
Người soạn : Nguyễn Khoa Từ
THCS Nguyễn Tri Phương - Huế
ĐỐI XỨNG TRỤC
I/ Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
II/ Hai hình đối xứng nhau qua một trục
III/ Hình có trục đối xứng
IV/ Ứng dụng
HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
Mọi đường kính của đường tròn đều là trục đối xứng của đường tròn đó
TAM GIÁC ĐỀU LÀ HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
Trục đối xứng là các đường cao ( Trung trực trung tuyến phân giác )
A
C
H
HÌNH THANG CÂN là hình có trục đối xứng
Trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
The White House
LK Bài tập
Bài tập
( HS làm trên film trong )
Vẽ xÔy = điểm A nằm trong góc đó .
Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox , điểm C đối xứng với A qua Oy .
a/ So sánh độ dài OB và OC ?
b/ Tính số đo BÔC ?
Bài giải
Qua Ox : A đối xứng B, O đối xứng với chính nó , suy ra OA = OB (1).
Qua Oy : A đối xứng C, O đối xứng với chính nó , suy ra OA = OC (2).
Từ (1) &(2) suy ra
OB = OC
x
O
y
A
B
C
a/ Chứng minh OB = OC
b/Tính số đo BÔC
Ta có : xÔA = xÔB (đx) và yÔA = yÔC (đx) mà xÔA + yÔA = xÔy suy ra BÔC = 2 xÔy mà xÔy =
suy ra BÔC=
x
O
y
A
B
C
XEM BÀI TOAN MỞ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài toán mở đã được hướng dẫn .
Bài tập 35 & 37 SGK ( trang 87 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)