Chương I. §6. Đối xứng trục
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hiệp |
Ngày 04/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đối xứng trục thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1
Tiết 9
Giáo viên :
Đối Xứng Trục
2
1. Định nghĩa. * Luyện tập
2. Bài toán
3. Luyện tập
NỘI DUNG BÀI HỌC
3
B. Trục đối xứng
1. Định nghĩa
Đường thẳng d là trục đối xứng của hình F nếu điểm đối xứng của mỗi điểm thuộc hình F qua trục d cũng thuộc hình F.
4
d là trục đối xứng của hình F nếu mọi điểm thuộc hình F có điểm đối xứng qua d cũng thuộc F.
Trong ?cân ABC:
*Tìm cặp điểm, cặp đoạn thẳng đối xứng.
* Tìm trục đối xứng của ?ABC?
Điểm đối xứng: B và C, H, K
Đoạn thẳng đối xứng: AB và AC, HB và HC
Đường cao AH.
5
*Hình có 1 trục đối xứng.
*Hình có nhiều trục đối xứng
6
* Hình có vô số trục đối xứng.
* Hình không có trục đối xứng.
7
Các hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
A
B
C
O
P
Q
R
Luyện tập
8
2. Bài toán
CMR đường thẳng nối trung điểm của 2 đáy hình thang cân là trục đối xứng.
gt
kl
htcân ABCD, AB//CD, HA=HB,KC=KD
đt KH là trục đối xứng.
9
Câu hỏi
Để chứng minh HK là trục đối xứng, cần chứng minh điều gì?
* HK ? AB
HA=HB KC = KD
*
10
* Nối HC,DC.
Xét ?DAH và ?CBH
HA=HB (gt)
AD=BC(t/c htcân)
? DAH=?CBH (t/c htcân)
?DAH=?CBH (cgc)
? HD=HC
? ? DHC cân tại H
? HK ? DC
AB// DC
?HK ? AB
* Ta có: HA=HB(gt)
HK ? AB (cmt)
? HK là trục đối xứng của AB.
Ta có: KD= KC
HK ? DC (cmt)
? HK là trục đối xứng của CD.
Từ (1) và (2), ta có:
HK là trục đối xứng của AB,CD.
Chứng Minh
11
Luyện tập
Cho ? ABC có 3 góc nhọn. Đường cao AH.
E,F đối xứng với H qua cạnh AB và AC.
EF cắt AB, AC tại M,N.
CMR: MC // EH
12
?ABC (?A, ?B, ?C<900) AH? BC, E đối xứng H qua AB, F đối xứng H qua AC, EF? GH = M, EF ? AC=N.
MC//EH
GT
KL
13
Nối HM, HN
Xét ? MHN
E, H đối xứng qua AB
F, H đối xứng qua AC
AB là phân giác ngoài M
AC là phân giác ngoài N
14
Gập hình vuông nhanh nhất
Tứ một mảnh giấy hình chữ nhật, hãy cắt ra một hình vuông nhanh nhất
15
Trò chơi gập máy bay giấy
16
Củng cố
. Phát biểu định nghĩa 2 điểm đối xứng qua một trục?.
. Thế nào là hình có trục đối xứng? Cho ví dụ?
17
Chúc các em học tốt!
Tiết 9
Giáo viên :
Đối Xứng Trục
2
1. Định nghĩa. * Luyện tập
2. Bài toán
3. Luyện tập
NỘI DUNG BÀI HỌC
3
B. Trục đối xứng
1. Định nghĩa
Đường thẳng d là trục đối xứng của hình F nếu điểm đối xứng của mỗi điểm thuộc hình F qua trục d cũng thuộc hình F.
4
d là trục đối xứng của hình F nếu mọi điểm thuộc hình F có điểm đối xứng qua d cũng thuộc F.
Trong ?cân ABC:
*Tìm cặp điểm, cặp đoạn thẳng đối xứng.
* Tìm trục đối xứng của ?ABC?
Điểm đối xứng: B và C, H, K
Đoạn thẳng đối xứng: AB và AC, HB và HC
Đường cao AH.
5
*Hình có 1 trục đối xứng.
*Hình có nhiều trục đối xứng
6
* Hình có vô số trục đối xứng.
* Hình không có trục đối xứng.
7
Các hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
A
B
C
O
P
Q
R
Luyện tập
8
2. Bài toán
CMR đường thẳng nối trung điểm của 2 đáy hình thang cân là trục đối xứng.
gt
kl
htcân ABCD, AB//CD, HA=HB,KC=KD
đt KH là trục đối xứng.
9
Câu hỏi
Để chứng minh HK là trục đối xứng, cần chứng minh điều gì?
* HK ? AB
HA=HB KC = KD
*
10
* Nối HC,DC.
Xét ?DAH và ?CBH
HA=HB (gt)
AD=BC(t/c htcân)
? DAH=?CBH (t/c htcân)
?DAH=?CBH (cgc)
? HD=HC
? ? DHC cân tại H
? HK ? DC
AB// DC
?HK ? AB
* Ta có: HA=HB(gt)
HK ? AB (cmt)
? HK là trục đối xứng của AB.
Ta có: KD= KC
HK ? DC (cmt)
? HK là trục đối xứng của CD.
Từ (1) và (2), ta có:
HK là trục đối xứng của AB,CD.
Chứng Minh
11
Luyện tập
Cho ? ABC có 3 góc nhọn. Đường cao AH.
E,F đối xứng với H qua cạnh AB và AC.
EF cắt AB, AC tại M,N.
CMR: MC // EH
12
?ABC (?A, ?B, ?C<900) AH? BC, E đối xứng H qua AB, F đối xứng H qua AC, EF? GH = M, EF ? AC=N.
MC//EH
GT
KL
13
Nối HM, HN
Xét ? MHN
E, H đối xứng qua AB
F, H đối xứng qua AC
AB là phân giác ngoài M
AC là phân giác ngoài N
14
Gập hình vuông nhanh nhất
Tứ một mảnh giấy hình chữ nhật, hãy cắt ra một hình vuông nhanh nhất
15
Trò chơi gập máy bay giấy
16
Củng cố
. Phát biểu định nghĩa 2 điểm đối xứng qua một trục?.
. Thế nào là hình có trục đối xứng? Cho ví dụ?
17
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)