Chương I. §6. Đối xứng trục
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Đối xứng trục thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
3.Hình có trục đối xứng:
1
1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng :
2.Hai hình đối xứng qua một đường thẳng:
6.ĐỐI XỨNG TRỤC
1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng :
?1.Sgk trang 84
2
Nhìn hình 50a.Ta gọi A là điểm đối xứng với điểm B qua đường thẳng d, B là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d, hai điểm A và B là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d.
3
Hình 50a
Định nghĩa:
Quy ước:
Nếu điểm C nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với C qua đường thẳng d cũng là điểm C.
4
Hai điểm đối xứng với nhau qua đường
thẳng d nếu d là đường trung trực của
đọan thẳng nối hai điểm đó.
5
Hình 50b
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng:
?2.Sgk trang 84
Vẽ điểm D đối xứng với A qua d.
Vẽ điểm E đối xứng với B qua d.
Lấy điểm C thuộc đọan thẳng AB, vẽ điểm F đối xứng với C qua d.
Dùng thước kẻ kiểm nghiệm rằng điểm F thuộc đọan thẳng DE .
6
Hai đọan thẳng AB và DE gọi là hai đọan thẳng đối xứng với nhau qua đường thẳng d.
7
Định nghĩa: sgk trang 85
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó.
8
9
Hình 53
Trên hình 53, ta có :
-Hai đọan thẳng AB và DE đối xứng với nhau qua trục d;
- Hai đường thẳng AC và DF đối xứng với nhau qua trục d;
- Hai góc ABC và DEF đối xứng với nhau qua trục d;
- Hai tam giác ABC và DEF đối xứng với nhau qua trục d.
10
Người ta chứng minh được rằng:
- Nếu hai đọan thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
11
3.Hình có trục đối xứng :
?3.Sgk trang 86.
12
Hình 55
Ta thấy điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC.Ta nói đường thẳng AH là trục đối xứng của tam giác ABC.
?4.Sgk trang 86
Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
13
Tổng quát ta có định nghĩa : sgk trang 86.
a) Chữ cái in hoa (h56a)
14
Chæ coù moät truïc ñoái xöùng.
b)Tam giác đều (h56b)
15
Có 3 trục đối xứng.
c) Đường tròn tâm O (h56c)
16
Có vô số trục đối xứng.Trục đối xứng chính là đường kính.
Bài tập 35/sgk trang 87
17
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuôc các định nghĩa .
- Chứng minh định lí Sgk trang 87.
- Làm bài tập 36,37/ sgk trang 87.
- Chuẩn bị trước phần luyện tâp sgk trang 88.
18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)