Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Vũ Văn Kiên |
Ngày 05/05/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra Bài cũ :
* Cách 2:
Ta có:
Vì 98 > 72 => hay
So sánh: và
* Cách 1:
Ta có:
Vì 7 > 6 => hay
Giải
Tiết 9
§6 biÕn ®æi ®¬n gi¶n biÓu thøc
chøa c¨n thøc bËc hai
Kiểm tra Bài cũ :
So sánh: và
Giải
Cách 1:
Ta có:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Các biểu thức , và được gọi là đồng dạng với nhau
Rút gọn biểu thức:
a)
b)
a)
b)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào ?
Với hai biểu thức A và B ( )
Ta có tức là:
Nếu và thì
Nếu A < 0 và thì
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Tổng quát:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
với
với
a)
b)
Kiểm tra Bài cũ :
Cách 2:
Ta có:
So sánh: và
Giải
Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào ?
Với và ta có
Với A < 0 và ta có
Tổng quát:
Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào ?
Đưa thừa số
vào trong dấu căn:
Đưa thừa số vào trong dấu căn
4
Mời các bạn hoạt động nhóm:
+ Nhóm: I +II + III làm ý a và d
+ Nhóm IV + V + VI làm ý b và c
- Bi tp vỊ nh: 45;46;47( SGK - 27 )
- Nắm chắc cách đưa thừa số vào trong dấu căn
- Xem li cc bi tp cha.
và đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
V - hướng dẫn học ở nhà:
CHÚC SỨC KHOẺ CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Kiến thức cần nhớ
* Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b)
a)
c)
d)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Rút gọn biểu thức ta được kết quả:
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Giải
Ta có:
( với x < 0, y < 0 )
( với x< 0, y < 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Giải
Ta có:
với a < 0
với a < 0
So sánh: và
Giải
Ta có:
Vì 49 > 45
hay
PHÒNG GiÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ - THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÙNG SƠN
*****************************
Biên soạn :
VŨ VĂN KIÊN
********
THÁNG 9 NĂM 2008
§Þa chØ Email: [email protected]
ĐT: 01686168368
* Cách 2:
Ta có:
Vì 98 > 72 => hay
So sánh: và
* Cách 1:
Ta có:
Vì 7 > 6 => hay
Giải
Tiết 9
§6 biÕn ®æi ®¬n gi¶n biÓu thøc
chøa c¨n thøc bËc hai
Kiểm tra Bài cũ :
So sánh: và
Giải
Cách 1:
Ta có:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Các biểu thức , và được gọi là đồng dạng với nhau
Rút gọn biểu thức:
a)
b)
a)
b)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào ?
Với hai biểu thức A và B ( )
Ta có tức là:
Nếu và thì
Nếu A < 0 và thì
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Tổng quát:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
với
với
a)
b)
Kiểm tra Bài cũ :
Cách 2:
Ta có:
So sánh: và
Giải
Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào ?
Với và ta có
Với A < 0 và ta có
Tổng quát:
Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào ?
Đưa thừa số
vào trong dấu căn:
Đưa thừa số vào trong dấu căn
4
Mời các bạn hoạt động nhóm:
+ Nhóm: I +II + III làm ý a và d
+ Nhóm IV + V + VI làm ý b và c
- Bi tp vỊ nh: 45;46;47( SGK - 27 )
- Nắm chắc cách đưa thừa số vào trong dấu căn
- Xem li cc bi tp cha.
và đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
V - hướng dẫn học ở nhà:
CHÚC SỨC KHOẺ CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Kiến thức cần nhớ
* Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b)
a)
c)
d)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Rút gọn biểu thức ta được kết quả:
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Giải
Ta có:
( với x < 0, y < 0 )
( với x< 0, y < 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Giải
Ta có:
với a < 0
với a < 0
So sánh: và
Giải
Ta có:
Vì 49 > 45
hay
PHÒNG GiÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ - THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HÙNG SƠN
*****************************
Biên soạn :
VŨ VĂN KIÊN
********
THÁNG 9 NĂM 2008
§Þa chØ Email: [email protected]
ĐT: 01686168368
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)