Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Phạm Văn Nhiều |
Ngày 05/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC CAI LẬY
Trường THCS Thạnh Lộc
Tổ bộ môn: Toán - Lý
Giáo viên: Phạm Văn Nhiều
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Câu hỏi: Nêu định lí về sự liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân?
2)Áp dụng: Rút gọn: a) b)
Đáp án: 1) Với a ≥ 0, b>0 ta có
2) Ta có: vì 2a2≥0 với mọi a
§6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
II/ Đưa thừa số vào trong dấu căn.
III/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
IV/ Trục căn thức ở mẫu.
I/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) Ví dụ: a1) Với a≥0; b≥0 ta có:
a2) Với a<0
?
b) Tổng quát: Với hai biểu thức A, B≥ 0, Ta có
Ta có:
?2: Rút gọn biểu thức : a)
b)
Bài Tập: 43 (SGK)Viết các biểu thức sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Bài Tập: 43 (SGK)
II/ Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) Ví dụ: Đưa thừa số vào trong dấu căn a1)
a2)
?
b) Tổng quát:
►Với A ≥0, B≥ 0, Ta có:
►Với A <0, B≥ 0, Ta có:
?
Bài Tập:44 (SGK) Đưa thừa số vào trong dấu căn
Bài Tập:44 (SGK)
Bài Tập:45 (SGK) So sánh
Bài Tập:45 (SGK)
b) Ta có:
Vậy:
Bài tập về nhà:
Về nhà làm các bài tập: 47, và các bài tập còn lại của các bài: 43, 44, 45.
Xem trước bài tiếp theo
Trường THCS Thạnh Lộc
Tổ bộ môn: Toán - Lý
Giáo viên: Phạm Văn Nhiều
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Câu hỏi: Nêu định lí về sự liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân?
2)Áp dụng: Rút gọn: a) b)
Đáp án: 1) Với a ≥ 0, b>0 ta có
2) Ta có: vì 2a2≥0 với mọi a
§6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
II/ Đưa thừa số vào trong dấu căn.
III/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
IV/ Trục căn thức ở mẫu.
I/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) Ví dụ: a1) Với a≥0; b≥0 ta có:
a2) Với a<0
?
b) Tổng quát: Với hai biểu thức A, B≥ 0, Ta có
Ta có:
?2: Rút gọn biểu thức : a)
b)
Bài Tập: 43 (SGK)Viết các biểu thức sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Bài Tập: 43 (SGK)
II/ Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) Ví dụ: Đưa thừa số vào trong dấu căn a1)
a2)
?
b) Tổng quát:
►Với A ≥0, B≥ 0, Ta có:
►Với A <0, B≥ 0, Ta có:
?
Bài Tập:44 (SGK) Đưa thừa số vào trong dấu căn
Bài Tập:44 (SGK)
Bài Tập:45 (SGK) So sánh
Bài Tập:45 (SGK)
b) Ta có:
Vậy:
Bài tập về nhà:
Về nhà làm các bài tập: 47, và các bài tập còn lại của các bài: 43, 44, 45.
Xem trước bài tiếp theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Nhiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)