Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Đình Sáng |
Ngày 05/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết học môn toán của lớp 9C
_____???_____
TÓM TẮT KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
Hằng đẳng thức:
Liên hệ phép nhân với phép khai phương với A≥ 0, B ≥ 0. Ta có:
Liên hệ phép chia với phép khai phương với A≥ 0, B > 0. Ta có:
§6: BiÕn ®æi ®¬n gi¶n biÓu thøc chøa c¨n bËc hai
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Trục căn thức ở mẫu.
1. Dua th?a s? ra ngoi d?u can
?1 Với a ≥ 0, b ≥ 0, hãy chứng tỏ
Chứng minh:
K?t qu? ?1/SGK: V?i a ? 0, b ? 0. Ta cú
L phộp dua th?a s? ra ngoi d?u can.
Trong cụng th?c trờn l th?a s? du?c dua ra ngoi d?u can.
a
a2
a
Ví dụ 1:
a)
b)
Chú ý: Đôi khi ta phải biển đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
Chú ý: - Các số , , gọi là các căn thức đồng dạng
- Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn thường dùng để rút gọn biểu thức (cộng, trừ các căn thức đồng dạng)
?2: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Tổng quát
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0. Ta có:
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a)
b)
?3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) Với b ≥ 0
b) Với a < 0
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Dạng tổng quát:
Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có:
Với A < 0, B ≥ 0 ta có:
A
A2
A
A2
-
Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a)
b)
c)
d)
?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)
c)
b)
d)
Ví dụ 5: So sánh và
Cách 1:
Vì nên
Cách 2:
Vì nên
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TRONG BÀI
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0. Ta có:
Vận dụng: Rút gọn biểu thức (cộng, trừ các căn thức bậc hai)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
* Dạng tổng quát:
Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có:
Với A < 0, B ≥ 0 ta có:
* Vận dụng: So sánh các căn bậc hai
Bài tập trắc nghiệm.
Bài 1: Chọn câu đúng (Đ), sai (S) trong các khẳng định sau:
a)
b)
c)
d)
Đ
S
S
Đ
Bài 2: Chọn câu đúng (Đ), sai (S) trong các khẳng định sau:
a)
b)
c)
d)
Đ
S
Đ
S
Bài 3: Giá trị của biểu thức
là:
A.
B.
c.
D.
Đã hết giờ
Xin mời thầy cô và các em nghỉ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Sáng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)