Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chia sẻ bởi Vương Đình Trưởng | Ngày 05/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Rút gọn biểu thức sau
Kiểm tra bài cũ:
Với a ? 0 , b ? 0
Hãy chứng tỏ :
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
3
2
.
2
=
3
2
.
2
VÍ DỤ 1 :
a/
4
.
5
b/
=
2
2
VÍ DỤ 2 :
+
2
4
22
3
=
+
3
+ 2
+ 1
Rút gọn biểu thức
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Bài tập áp dụng:
Thực hiện phép tính:
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
4
3
27
45
5
+
-
+
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y ? 0
4x2
=
(2x)2
.y
= 2x
y
= 2x
Với x ? 0, y ? 0
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y< 0
(Với x ? 0 , y < 0 )
b)
=
.2x
2
9
y
=
(3y)
2
.2x
=
2x
3y
=
2x
3y
-
18xy
2
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
18xy
Với a?0
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
=
Tính giá trị biểu thức
BT
= ( 3 + 5 + 2 + 1 )
3 + 5 + 2 +
= 11
Nếu A ? 0 và B ? 0 thì:
A B
2
=
A
B
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
A
B
=
A
B
2
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
A
B
=
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
VÍ DỤ 4 :
3
7
63
b)
Với A< 0 và B ? 0 ta có
A
B
=
-
VÍ DỤ 4 :
Với ab ? 0
d)
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A? 0 và B? 0 ta có
Với A< 0 và B? 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với a ? 0
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau
<
Giải:
Mà :
<
Nên :
<
Hãy so sánh :
=
Kết quả:
BÀI TẬP : (Ho�t ��ng nh�m)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Nhóm 1,2
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Nhóm 3,4
Với A? 0 và B? 0 ta có
Với A< 0 và B? 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
- A
B
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:

* Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47
lưu ý đến điều kiện
Làm bài tập, chuẩn bị cho tiết.
Luyện tập
Hướng dẫn BT 46a,b
a, 2 - 4 + 27 - 3
b, 3 - 5 + 7 + 28
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Đình Trưởng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)