Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Lê Đức Thành |
Ngày 05/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BIẾN ĐÔỈ ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Tiết 9:
I Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
II . Dua th?a s? vo trong d?u can
?1 Với a 0 , b 0
Hãy chứng minh:
Ta có:
Vậy:
b
2
a
=
a
.
(Vì a ? 0)
I Dua th?a s? ra ngoi d?u can
3
2
.
2
=
3
2
.
2
Ví dụ 1 :
a/
4
.
5
b/
=
2
2
VÍ D? 2:
+
2
4
22
3
=
+
3
+ 2
+ 1
Rt g?n bi?u th?c
Bài tập áp dụng:
Thực hiện phép tính:
4
3
27
45
5
+
-
+
4
3
+
9.3
-
9.5
+
5
=
4
3
+
3
-
5
+
5
=
3
3
=
7
3
-
2
5
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
-
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y ? 0
4x2
=
(2x)2
.y
= 2x
y
= 2x
Với x ? 0, y ? 0
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y< 0
(Với x ? 0 , y < 0 )
b)
=
.2x
2
9
y
=
(3y)
2
.2x
=
2x
3y
=
2x
3y
-
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a?0
(với a<0)
=
-
=
Tính giá trị biểu thức
BT
= ( 3 + 5 + 2 + 1 )
3 + 5 + 2 +
= 11
Nếu A ? 0 và B ? 0 thì:
A B
2
=
A
B
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
A
B
=
A
B
2
II . Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
A
B
=
VÍ DỤ 4 :
3
7
63
b)
Học sinh 1:
Học sinh 2:
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A< 0 và B ? 0 ta có
A
B
=
-
VÍ DỤ 4 :
Với ab ? 0
d)
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A? 0 và B? 0 ta có
Với A< 0 và B? 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với a ? 0
Với a ? 0
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau
<
Giải:
Mà :
<
Nên :
<
Hãy so sánh :
=
Kết quả:
Ứng dụng:
. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai
. So sánh các số có dạng a
( a , b là số thực , b không âm )
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN
;
;
;
<
<
<
BÀI TẬP 43: (Hot ng nhm)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a,
b,
c,
d,
e,
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47
lưu ý đến điều kiện
Làm bài tập, chuẩn bị cho tiết.
Luyện tập
Hướng dẫn BT 46a,b
a, 2 - 4 + 27 - 3
b, 3 - 5 + 7 + 28
Chào các em
Chúc các em học tốt
Tiết 9:
I Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
II . Dua th?a s? vo trong d?u can
?1 Với a 0 , b 0
Hãy chứng minh:
Ta có:
Vậy:
b
2
a
=
a
.
(Vì a ? 0)
I Dua th?a s? ra ngoi d?u can
3
2
.
2
=
3
2
.
2
Ví dụ 1 :
a/
4
.
5
b/
=
2
2
VÍ D? 2:
+
2
4
22
3
=
+
3
+ 2
+ 1
Rt g?n bi?u th?c
Bài tập áp dụng:
Thực hiện phép tính:
4
3
27
45
5
+
-
+
4
3
+
9.3
-
9.5
+
5
=
4
3
+
3
-
5
+
5
=
3
3
=
7
3
-
2
5
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
-
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y ? 0
4x2
=
(2x)2
.y
= 2x
y
= 2x
Với x ? 0, y ? 0
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y< 0
(Với x ? 0 , y < 0 )
b)
=
.2x
2
9
y
=
(3y)
2
.2x
=
2x
3y
=
2x
3y
-
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a?0
(với a<0)
=
-
=
Tính giá trị biểu thức
BT
= ( 3 + 5 + 2 + 1 )
3 + 5 + 2 +
= 11
Nếu A ? 0 và B ? 0 thì:
A B
2
=
A
B
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
A
B
=
A
B
2
II . Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với A ? 0 và B ? 0 ta có:
A
B
=
VÍ DỤ 4 :
3
7
63
b)
Học sinh 1:
Học sinh 2:
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A< 0 và B ? 0 ta có
A
B
=
-
VÍ DỤ 4 :
Với ab ? 0
d)
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A? 0 và B? 0 ta có
Với A< 0 và B? 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với a ? 0
Với a ? 0
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau
<
Giải:
Mà :
<
Nên :
<
Hãy so sánh :
=
Kết quả:
Ứng dụng:
. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai
. So sánh các số có dạng a
( a , b là số thực , b không âm )
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN
;
;
;
<
<
<
BÀI TẬP 43: (Hot ng nhm)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a,
b,
c,
d,
e,
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47
lưu ý đến điều kiện
Làm bài tập, chuẩn bị cho tiết.
Luyện tập
Hướng dẫn BT 46a,b
a, 2 - 4 + 27 - 3
b, 3 - 5 + 7 + 28
Chào các em
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)