Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thanh |
Ngày 05/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÚC CÁC EM CÓ MỘT TIẾT HỌC §Çy THÚ VỊ!
GV: V¬ng ThÞ Hêng
TRường THCS AN Lâm
Kiểm tra bài cũ
các phép biến đổi căn bậc hai:
Hãy nêu
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
3. Khử mẫu
4.Trục căn thức
Ngoài ra:
Dùng Hằng đẳng thức:
2. Khai phương một tích:
3. Khai phương một thương:
Với A ?0; B ? 0
Với B ? 0
Kiểm tra bài cũ
Khử mẫu và đơn giản các biểu thức:
?
Với a > 0
3
2
-
=
Ví dụ: Rút gọn: với a > 0.
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Ví dụ 1: Rút gọn: P= với a > 0
Giải.
Ta có: P =
Khử mẫu
Cộng, trừ căn đồng dạng
Rút gọn
?1
Giải:
Hoặc
Với a > 0
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Cộng, trừ căn đồng dạng
Nhận xét 1:
Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta có thể:
Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các căn thức đồng dạng.
Cộng, trừ các căn thức đồng dạng
Rút gọn?
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
Giải. Biến đổi Vế trái ta có:
(Đ.p.c.m)
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chứng minh đẳng thức:
với a>0 , b>0.
?2
HD:
(Đ.p.c.m)
Nhóm
- Đưa thừa số vào trong căn
- áp dụng HĐT: A3+B3
- Rút gọn Tử và Mẫu
-Thu gọn
=....................
=......................
=..........
=......................
=..........
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chứng minh đẳng thức:
với a>0 , b>0.
?2
Giải:
(Đ.p.c.m)
Hướng dẫn:
( Đưa thừa số vào trong căn)
(áp dụng HĐT A3+B3)
(Rút gọn Tử và Mẫu)
(Thu gọn)
=...................
=......................
=..............
=.................
=.........
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Ví dụ 3: Cho biểu thức
Với a > 0 và
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm giá trị của a để P <0.
Hướng dẫn:
- Quy đồng mẫu trong hai ngoặc.
- Thực hiện phép tính ở tử, rồi thu gọn tử.
- Chia tử và mẫu cho thừa số chung
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tổ nào nhanh hơn có thưởng?
Tổ nào nhanh hơn có thưởng!
Giải nhất là ngàn bông hoa
Giải nhì là một tràng pháo tay của cả lớp!
Nhận xét 2:
Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta có thể:
Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các nhân tử chung của tử và mẫu. Hoặc quy đồng mẫu thức.
Chia tử và mẫu cho nhân tử chung đó.Hoặc khai triển tử
Kết luận: Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta có thể:
* Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
*Cộng, trừ căn
đồng dạng
*Chia tử và mẫu cho thừa số chung
*Quy đồng mẫu thức
Hướng dẫn học ở nhà
Lm cc bi tp trong SGK v SBT
Cn n li:
Cch Ỉt nhn tư chung.
a tha s ra ngoi; vo trong du cn.
Khư mu cđa biĨu thc ly cn v trơc cn thc mu.
iỊu kiƯn xc nh cđa cn thc, cđa biĨu thc.
Quy ng mu thc cc phn thc.
Hãy chọn kết quả đúng
Rút gọn biểu thức :
Có kết quả là
Đáp số khác
Giá trị của biểu thức
Bằng
Đáp số khác
Thực hiện bài tập sau
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức B.
Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
với
GV: V¬ng ThÞ Hêng
TRường THCS AN Lâm
Kiểm tra bài cũ
các phép biến đổi căn bậc hai:
Hãy nêu
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
3. Khử mẫu
4.Trục căn thức
Ngoài ra:
Dùng Hằng đẳng thức:
2. Khai phương một tích:
3. Khai phương một thương:
Với A ?0; B ? 0
Với B ? 0
Kiểm tra bài cũ
Khử mẫu và đơn giản các biểu thức:
?
Với a > 0
3
2
-
=
Ví dụ: Rút gọn: với a > 0.
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Ví dụ 1: Rút gọn: P= với a > 0
Giải.
Ta có: P =
Khử mẫu
Cộng, trừ căn đồng dạng
Rút gọn
?1
Giải:
Hoặc
Với a > 0
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Cộng, trừ căn đồng dạng
Nhận xét 1:
Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta có thể:
Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các căn thức đồng dạng.
Cộng, trừ các căn thức đồng dạng
Rút gọn?
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
Giải. Biến đổi Vế trái ta có:
(Đ.p.c.m)
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chứng minh đẳng thức:
với a>0 , b>0.
?2
HD:
(Đ.p.c.m)
Nhóm
- Đưa thừa số vào trong căn
- áp dụng HĐT: A3+B3
- Rút gọn Tử và Mẫu
-Thu gọn
=....................
=......................
=..........
=......................
=..........
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chứng minh đẳng thức:
với a>0 , b>0.
?2
Giải:
(Đ.p.c.m)
Hướng dẫn:
( Đưa thừa số vào trong căn)
(áp dụng HĐT A3+B3)
(Rút gọn Tử và Mẫu)
(Thu gọn)
=...................
=......................
=..............
=.................
=.........
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Ví dụ 3: Cho biểu thức
Với a > 0 và
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm giá trị của a để P <0.
Hướng dẫn:
- Quy đồng mẫu trong hai ngoặc.
- Thực hiện phép tính ở tử, rồi thu gọn tử.
- Chia tử và mẫu cho thừa số chung
Tiết 13: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tổ nào nhanh hơn có thưởng?
Tổ nào nhanh hơn có thưởng!
Giải nhất là ngàn bông hoa
Giải nhì là một tràng pháo tay của cả lớp!
Nhận xét 2:
Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta có thể:
Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các nhân tử chung của tử và mẫu. Hoặc quy đồng mẫu thức.
Chia tử và mẫu cho nhân tử chung đó.Hoặc khai triển tử
Kết luận: Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta có thể:
* Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
*Cộng, trừ căn
đồng dạng
*Chia tử và mẫu cho thừa số chung
*Quy đồng mẫu thức
Hướng dẫn học ở nhà
Lm cc bi tp trong SGK v SBT
Cn n li:
Cch Ỉt nhn tư chung.
a tha s ra ngoi; vo trong du cn.
Khư mu cđa biĨu thc ly cn v trơc cn thc mu.
iỊu kiƯn xc nh cđa cn thc, cđa biĨu thc.
Quy ng mu thc cc phn thc.
Hãy chọn kết quả đúng
Rút gọn biểu thức :
Có kết quả là
Đáp số khác
Giá trị của biểu thức
Bằng
Đáp số khác
Thực hiện bài tập sau
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức B.
Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)