Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Hạnh |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Với a ? 0 , b ? 0
Hãy chứng tỏ :
KIỂM TRA MIỆNG
3
2
.
2
=
3
2
.
2
VÍ DỤ 1 :
a/
4
.
5
b/
=
2
2
VÍ DỤ 2 :
+
2
4
22
3
=
+
3
+ 2
+ 1
Rút gọn biểu thức
Nhĩm 1, 2: ?2 a
Nhĩm 3, 4: ?2 b
HOẠT ĐỘNG NHÓM TỔ (2 phút)
4
3
27
45
5
+
-
+
?2 Rút gọn biểu thức
b)
+
50
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
-
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y ? 0
4x2
=
(2x)2
.y
= 2x
y
= 2x
Với x ? 0, y ? 0
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y< 0
(Với x ? 0 , y < 0 )
b)
=
.2x
2
9
y
=
(3y)
2
.2x
=
2x
3y
=
2x
3y
-
Với a?0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với b ? 0
2) ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A? 0 và B? 0 ta có
Với A< 0 và B? 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
VÍ DỤ 4 :
3
7
63
b)
Với a ? 0
c)
VÍ DỤ 4 :
Với ab ? 0
d)
VÍ DỤ 4 :
Với a ? 0
a)
?4
Đưa thừa số vào trong dấu căn
c)
b)
d)
Với a ? 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM TỔ (3 phút)
Nhĩm 1, 2: ?4 a, c
Nhĩm 3, 4: ?4 b, d
và
So sánh
VÍ DỤ 5:
Đối với bài học ở tiết học này:
Học thuộc công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
BTVN: 43; 44; 45a, b; 46
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị tiết sau: “ Luyện tập”
Bảng nhóm
HU?NG D?N H?C SINH T? H?C
Hãy chứng tỏ :
KIỂM TRA MIỆNG
3
2
.
2
=
3
2
.
2
VÍ DỤ 1 :
a/
4
.
5
b/
=
2
2
VÍ DỤ 2 :
+
2
4
22
3
=
+
3
+ 2
+ 1
Rút gọn biểu thức
Nhĩm 1, 2: ?2 a
Nhĩm 3, 4: ?2 b
HOẠT ĐỘNG NHÓM TỔ (2 phút)
4
3
27
45
5
+
-
+
?2 Rút gọn biểu thức
b)
+
50
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B? 0, ta có:
Nếu A ? 0 và B? 0 thì
Nếu A < 0 và B ? 0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
-
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y ? 0
4x2
=
(2x)2
.y
= 2x
y
= 2x
Với x ? 0, y ? 0
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
Với x ? 0 , y< 0
(Với x ? 0 , y < 0 )
b)
=
.2x
2
9
y
=
(3y)
2
.2x
=
2x
3y
=
2x
3y
-
Với a?0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với b ? 0
2) ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A? 0 và B? 0 ta có
Với A< 0 và B? 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
VÍ DỤ 4 :
3
7
63
b)
Với a ? 0
c)
VÍ DỤ 4 :
Với ab ? 0
d)
VÍ DỤ 4 :
Với a ? 0
a)
?4
Đưa thừa số vào trong dấu căn
c)
b)
d)
Với a ? 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM TỔ (3 phút)
Nhĩm 1, 2: ?4 a, c
Nhĩm 3, 4: ?4 b, d
và
So sánh
VÍ DỤ 5:
Đối với bài học ở tiết học này:
Học thuộc công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
BTVN: 43; 44; 45a, b; 46
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị tiết sau: “ Luyện tập”
Bảng nhóm
HU?NG D?N H?C SINH T? H?C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)