Chương I. §5. Bảng căn bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Hoài |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Bảng căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Cõu 1:Gi?i phuong trỡnh sau(k?t qu? lm trũn d?n s? th?p phõn th? ba)
L?i gi?i:
Để khai phương khi không có máy tính ta có thể sử dụng công cụ tiện lợi khác
KIỂM TRA BÀI CŨ
TI?T 8 - Đ5. B?NG CAN B?C HAI
§Ó t×m c¨n bËc hai cña mét sè d¬ng, ngêi ta cã thÓ dïng b¶ng tÝnh s½n c¸c c¨n bËc hai.Trong cuèn “B¶ng sè víi 4 ch÷ sè thËp ph©n” cña V.M. Bra-®i-x¬, b¶ng c¨n bËc hai lµ b¶ng IV dïng ®Ó khai c¨n bÊt cø sè d¬ng nµo cã nhiÒu nhÊt bèn ch÷ sè
Khi dời đấu phảy trong số N đi 2,4,6…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong số đi 1,2,3…chữ số.
Bảng IV – CĂN BẬC HAI
1. GIỚI THIỆU BẢNG
2.CÁCH DÙNG BẢNG
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 1:
Tìm giao của:
Hàng 1,6
Cột 8
Được số:1,296
1,6
8
1,296
Nêu cách tra bảng tìm
Trả lời
Tìm giao của:
Hàng 3,0 và cột 0 ta được số1,732
Vậy 1,732
3,0
1,732
0
2.CÁCH DÙNG BẢNG
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 2:
B1: Tìm giao của:
Hàng 39,
Cột 1
Được số: 6,253
39,
1
6,253
B2:Tìm giao của:
Hàng 39,
Cột 8 (hiệu chính)
Được số: 6
Dùng số 6 để hiệu chính:
8
6
?1
Tìm:
9,1
1
3,018
39,
8
6,309
2
2
?1
Tìm
39,
8
6,309
2
2
Cách 1
Cách 2
39,
8
6,317
6
9
b/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.
Ví dụ 3:
Ta viết: 1680 = 16,8.100
Ta có:
Tra bảng
Vậy:
?2
a/Ta có:
Tìm
b/Ta có:
c/Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1
Ta viết: 0,00168 = 16,8:10000
Ta có:
Tra bảng
Vậy:
Để tính nhanh,khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 ta còn làm như thế nào?
Khi dời dấu phảy trong N đi 2,4,6,…chữ số
thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong
đi 1,2,3,… chữ số
Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩy
Ví dụ 4: Tìm
Ta có số 1680 khi dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được số 16,8
Tra bảng được số 4,009
Dời dấu phảy sang phải 1 chữ số được 40,99
Vậy
Ta có số 0,00168 khi dời dấu phảy sang phải 4 chữ số được số 16,8
Tra bảng được số 4,009
Dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được 40,99
Vậy
?3
Dùng bảng ăn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2= 0,3982
Lời giải:
(Theo ?1
Sử dụng phương pháp dời dấu phảy)
3. Bài tập
Bài 41(SGK-23) Biết
Tính
Lời giải:
ta có:
Hướng dẫn về nhà
-Học lại bài để nhớ được cách khai căn bậc hai bằng bảng số
-Bài tập về nhà : 42(sgk-23),47,48,53,54(SBT-11)
Đọc mục “ có thể em chưa biết ’’
Đọc trước bài 6(SGK-24).
L?i gi?i:
Để khai phương khi không có máy tính ta có thể sử dụng công cụ tiện lợi khác
KIỂM TRA BÀI CŨ
TI?T 8 - Đ5. B?NG CAN B?C HAI
§Ó t×m c¨n bËc hai cña mét sè d¬ng, ngêi ta cã thÓ dïng b¶ng tÝnh s½n c¸c c¨n bËc hai.Trong cuèn “B¶ng sè víi 4 ch÷ sè thËp ph©n” cña V.M. Bra-®i-x¬, b¶ng c¨n bËc hai lµ b¶ng IV dïng ®Ó khai c¨n bÊt cø sè d¬ng nµo cã nhiÒu nhÊt bèn ch÷ sè
Khi dời đấu phảy trong số N đi 2,4,6…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong số đi 1,2,3…chữ số.
Bảng IV – CĂN BẬC HAI
1. GIỚI THIỆU BẢNG
2.CÁCH DÙNG BẢNG
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 1:
Tìm giao của:
Hàng 1,6
Cột 8
Được số:1,296
1,6
8
1,296
Nêu cách tra bảng tìm
Trả lời
Tìm giao của:
Hàng 3,0 và cột 0 ta được số1,732
Vậy 1,732
3,0
1,732
0
2.CÁCH DÙNG BẢNG
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 2:
B1: Tìm giao của:
Hàng 39,
Cột 1
Được số: 6,253
39,
1
6,253
B2:Tìm giao của:
Hàng 39,
Cột 8 (hiệu chính)
Được số: 6
Dùng số 6 để hiệu chính:
8
6
?1
Tìm:
9,1
1
3,018
39,
8
6,309
2
2
?1
Tìm
39,
8
6,309
2
2
Cách 1
Cách 2
39,
8
6,317
6
9
b/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.
Ví dụ 3:
Ta viết: 1680 = 16,8.100
Ta có:
Tra bảng
Vậy:
?2
a/Ta có:
Tìm
b/Ta có:
c/Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1
Ta viết: 0,00168 = 16,8:10000
Ta có:
Tra bảng
Vậy:
Để tính nhanh,khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 ta còn làm như thế nào?
Khi dời dấu phảy trong N đi 2,4,6,…chữ số
thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong
đi 1,2,3,… chữ số
Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩy
Ví dụ 4: Tìm
Ta có số 1680 khi dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được số 16,8
Tra bảng được số 4,009
Dời dấu phảy sang phải 1 chữ số được 40,99
Vậy
Ta có số 0,00168 khi dời dấu phảy sang phải 4 chữ số được số 16,8
Tra bảng được số 4,009
Dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được 40,99
Vậy
?3
Dùng bảng ăn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2= 0,3982
Lời giải:
(Theo ?1
Sử dụng phương pháp dời dấu phảy)
3. Bài tập
Bài 41(SGK-23) Biết
Tính
Lời giải:
ta có:
Hướng dẫn về nhà
-Học lại bài để nhớ được cách khai căn bậc hai bằng bảng số
-Bài tập về nhà : 42(sgk-23),47,48,53,54(SBT-11)
Đọc mục “ có thể em chưa biết ’’
Đọc trước bài 6(SGK-24).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)