Chương I. §5. Bảng căn bậc hai
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lựu |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Bảng căn bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐẠI
SỐ
9
TIẾT 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
tiết 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
Để tìm căn bậc hai của
một số dương , người ta
có thể sử dụng bảng tính
sẵn các căn bậc hai.
Trong cuốn "Bảng số
với 4 chữ số thập phân"
Bảng căn bậc hai là bảng
IV dùng để khai căn bậc
hai của các số dương có
nhiều nhất 4 chữ số
tiết 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
I.Giới thiệu bảng :
Bảng căn bậc hai
được chia thành các
hàng và các cột .
Ta qui ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang
tiết 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
I.Giới thiệu bảng :
Căn bậc hai của
các số được viết
bởi không quá
3 chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở cột từ 0 đến 9 .
Tiếp đó là 9 cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99 .
1/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ 1và 2: Tìm
6,611
5
7,778
1/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
?1
2
3,018
6,309
Tìm
Ví dụ 3: Tìm
6,611
2/Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :
?2
3,018
3,143
2/Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :
3,018.10 = 30,18
3,143.10 = 31,43
3/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :
Ví dụ 4
5,060
5,060 :10 = 0,506
3/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :
Ví dụ 4
5,060
5,060 :10 = 0,506
3/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :
Ví dụ 4
3,072
5,060
3,072 :100 = 0,03072
Dùng bảng căn bậc hai tìm giá trị gần đúng củanghiệm phương trình
2
6,309
?3
*Soạn bài tập số 38 ; 39 ; 40 ;
41 và 42 SGK/trang 23.
* Xem bài " Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai "
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
SỐ
9
TIẾT 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
tiết 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
Để tìm căn bậc hai của
một số dương , người ta
có thể sử dụng bảng tính
sẵn các căn bậc hai.
Trong cuốn "Bảng số
với 4 chữ số thập phân"
Bảng căn bậc hai là bảng
IV dùng để khai căn bậc
hai của các số dương có
nhiều nhất 4 chữ số
tiết 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
I.Giới thiệu bảng :
Bảng căn bậc hai
được chia thành các
hàng và các cột .
Ta qui ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang
tiết 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
I.Giới thiệu bảng :
Căn bậc hai của
các số được viết
bởi không quá
3 chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở cột từ 0 đến 9 .
Tiếp đó là 9 cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99 .
1/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ 1và 2: Tìm
6,611
5
7,778
1/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
?1
2
3,018
6,309
Tìm
Ví dụ 3: Tìm
6,611
2/Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :
?2
3,018
3,143
2/Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :
3,018.10 = 30,18
3,143.10 = 31,43
3/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :
Ví dụ 4
5,060
5,060 :10 = 0,506
3/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :
Ví dụ 4
5,060
5,060 :10 = 0,506
3/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :
Ví dụ 4
3,072
5,060
3,072 :100 = 0,03072
Dùng bảng căn bậc hai tìm giá trị gần đúng củanghiệm phương trình
2
6,309
?3
*Soạn bài tập số 38 ; 39 ; 40 ;
41 và 42 SGK/trang 23.
* Xem bài " Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai "
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lựu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)