Chương I. §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Chia sẻ bởi Trần Thu Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC
Nguo`i thu?c hiờ?n:
TR?N THU H?NG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 8A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu tính chất về hình thang có hai cạnh bên song song,
hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau?
1. Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
2. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
TRẢ LỜI
C
B
50m
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
?1 Vẽ tam giác ABC bất kỳ rồi lấy trung điểm D của AB. Qua D vẽ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC tại E. Bằng quan sát, hãy nêu dự đoán về vị trí điểm E trên cạnh AC
1. Đường trung bình của tam giác:
Đường thẳng DE có những điều kiện gì?
DE đi qua trung điểm 1 cạnh
DE song song với cạnh thứ hai
Đường thẳng DE có tính chất gì?
DE đi qua trung điểm cạnh thứ ba
Định lý 1:
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Bài tập:
1. Đường trung bình của tam giác:
Tìm x trên hình vẽ:
cm
cm
cm
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Định nghĩa:
1. Đường trung bình của tam giác:
Đường trung bình của tam giác là đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
Trong tam giác có 3 đường trung bình
F
.
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
?2
Vẽ tam giác ABC bất kỳ rồi lấy trung điểm D của AB, trung
điểm E của AC.
Dùng thước đo góc và thước chia khoảng để kiểm tra rằng
góc ADE bằng góc B, DE= BC.
1. Đường trung bình của tam giác:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Định lý 2:
1. Đường trung bình của tam giác:
A
B
C
E
D
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
GT ABC, AD = DB, AE = EC
KL DE//BC,DE =
* Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
* Đường trung bình của tam giác là
đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh
của tam giác
*Đường trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba
và bằng nửa cạnh ấy.
DE, EF, DF là các đường trung bình của ABC
ΔABC , AD = DB , DE//BC AE = EC
DE//BC,DE =
Hình 1
Hình 3
Hình 2
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
?3 Giữa hai điểm B và C có chướng ngại vật. Biết DE bằng 50m, tính độ dài đoạn BC trên hình vẽ
Giải
Trong ABC, có:
AD = DB (gt),
AE = EC (gt)
Nên DE là đường trung bình của ABC
(đl)
BC = 2 DE
BC = 5 . 50 = 100(m)
Vậy BC = 100m
1. Đường trung bình của tam giác:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa, định lý 1; 2.
Chứng minh lại định lý 1 và định lý 2.
Làm bài tập 21; 22 trang 79 SGK
Hướng dẫn bài tập:
Bài 21: Áp dụng định lý 2 vào tam giác OAB
Bài 22: Áp dụng định lí 2 vào BDC
Áp dụng định lí 1 vào AEM
CẢM ƠN THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
Nguo`i thu?c hiờ?n:
TR?N THU H?NG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 8A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu tính chất về hình thang có hai cạnh bên song song,
hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau?
1. Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
2. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
TRẢ LỜI
C
B
50m
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
?1 Vẽ tam giác ABC bất kỳ rồi lấy trung điểm D của AB. Qua D vẽ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC tại E. Bằng quan sát, hãy nêu dự đoán về vị trí điểm E trên cạnh AC
1. Đường trung bình của tam giác:
Đường thẳng DE có những điều kiện gì?
DE đi qua trung điểm 1 cạnh
DE song song với cạnh thứ hai
Đường thẳng DE có tính chất gì?
DE đi qua trung điểm cạnh thứ ba
Định lý 1:
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Bài tập:
1. Đường trung bình của tam giác:
Tìm x trên hình vẽ:
cm
cm
cm
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Định nghĩa:
1. Đường trung bình của tam giác:
Đường trung bình của tam giác là đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
Trong tam giác có 3 đường trung bình
F
.
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
?2
Vẽ tam giác ABC bất kỳ rồi lấy trung điểm D của AB, trung
điểm E của AC.
Dùng thước đo góc và thước chia khoảng để kiểm tra rằng
góc ADE bằng góc B, DE= BC.
1. Đường trung bình của tam giác:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Định lý 2:
1. Đường trung bình của tam giác:
A
B
C
E
D
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
GT ABC, AD = DB, AE = EC
KL DE//BC,DE =
* Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
* Đường trung bình của tam giác là
đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh
của tam giác
*Đường trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba
và bằng nửa cạnh ấy.
DE, EF, DF là các đường trung bình của ABC
ΔABC , AD = DB , DE//BC AE = EC
DE//BC,DE =
Hình 1
Hình 3
Hình 2
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
?3 Giữa hai điểm B và C có chướng ngại vật. Biết DE bằng 50m, tính độ dài đoạn BC trên hình vẽ
Giải
Trong ABC, có:
AD = DB (gt),
AE = EC (gt)
Nên DE là đường trung bình của ABC
(đl)
BC = 2 DE
BC = 5 . 50 = 100(m)
Vậy BC = 100m
1. Đường trung bình của tam giác:
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa, định lý 1; 2.
Chứng minh lại định lý 1 và định lý 2.
Làm bài tập 21; 22 trang 79 SGK
Hướng dẫn bài tập:
Bài 21: Áp dụng định lý 2 vào tam giác OAB
Bài 22: Áp dụng định lí 2 vào BDC
Áp dụng định lí 1 vào AEM
CẢM ƠN THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)