Chương I. §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm |
Ngày 03/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Đường trung bình cùa TG
Hình 34 / 76:
Vẽ tam giác ABC bất kì rồi lấy trung điểm của AB. Qua D vẽ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt cạnh AC ở E. Bằng quan sát hãy nêu dự đoán về vị trí của điểm E trên cạnh AC. ?2 / 76:
Vẽ tam giác ABC bất kì rồi lấy trung điểm D của AB, trung điểm E của AC. Dùng thước đo góc và thước chia khoảng để kiểm tra rằng latex(angle(ADE)=angleB). và DE = latex((1)/(2)BC). Hình 36 / 77:
Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. Hình 36 / 77:
Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. Hình 37 / 78:
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đường thẳng song song với 2 đáy. Đường thẳng này cắt cắt AC ở I , cắt BC ở F. Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC. Hình 38 / 78:
Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên Hình 39 / 78:
Định lí: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. Hình 40 / 78:
Tính x trên hình vẽ sau: Bài Tập
Hình 41/ 79:
Tính x trên hình 41 sau: Bài 22 H 43 / 80:
Cho hình vẽ sau : Chứng minh rằng AI = IM. Bài 23 H 44 / 80:
Tính x trên hình 44 sau: Bài 24/ 80:
Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C của AB đến xy. Bài 25 / 80:
Hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, BD. Chứng minh ba điểm E, K, F thẳng hàng. Bài 26-H45 / 80:
Tính x, y trên hình vẽ sau: trong đó AB // CD // EF // GH. Bài 27 / 80:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC,AC. a) So sánh các độ dài EK và CD, KF và AB. b) Chứng minh rằng EF nhỏ hơn hoặc bằng latex((AB CD)/(2). Bài 27 / 80:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC,AC. a) So sánh các độ dài EK và CD, KF và AB. b) Chứng minh rằng EF nhỏ hơn hoặc bằng latex((AB CD)/(2). Bài 28 / 80:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. a) Chứng minh rằng AK = KC, BI = ID. b) Cho AB = 6cm, CD = 10cm. Tính độ dài EI, KF, IK.
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Đường trung bình cùa TG
Hình 34 / 76:
Vẽ tam giác ABC bất kì rồi lấy trung điểm của AB. Qua D vẽ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt cạnh AC ở E. Bằng quan sát hãy nêu dự đoán về vị trí của điểm E trên cạnh AC. ?2 / 76:
Vẽ tam giác ABC bất kì rồi lấy trung điểm D của AB, trung điểm E của AC. Dùng thước đo góc và thước chia khoảng để kiểm tra rằng latex(angle(ADE)=angleB). và DE = latex((1)/(2)BC). Hình 36 / 77:
Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. Hình 36 / 77:
Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. Hình 37 / 78:
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đường thẳng song song với 2 đáy. Đường thẳng này cắt cắt AC ở I , cắt BC ở F. Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC. Hình 38 / 78:
Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên Hình 39 / 78:
Định lí: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. Hình 40 / 78:
Tính x trên hình vẽ sau: Bài Tập
Hình 41/ 79:
Tính x trên hình 41 sau: Bài 22 H 43 / 80:
Cho hình vẽ sau : Chứng minh rằng AI = IM. Bài 23 H 44 / 80:
Tính x trên hình 44 sau: Bài 24/ 80:
Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C của AB đến xy. Bài 25 / 80:
Hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, BD. Chứng minh ba điểm E, K, F thẳng hàng. Bài 26-H45 / 80:
Tính x, y trên hình vẽ sau: trong đó AB // CD // EF // GH. Bài 27 / 80:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC,AC. a) So sánh các độ dài EK và CD, KF và AB. b) Chứng minh rằng EF nhỏ hơn hoặc bằng latex((AB CD)/(2). Bài 27 / 80:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC,AC. a) So sánh các độ dài EK và CD, KF và AB. b) Chứng minh rằng EF nhỏ hơn hoặc bằng latex((AB CD)/(2). Bài 28 / 80:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. a) Chứng minh rằng AK = KC, BI = ID. b) Cho AB = 6cm, CD = 10cm. Tính độ dài EI, KF, IK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)