Chương I. §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Chia sẻ bởi Lê Văn Kiên |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thầy giáo : ĐINH NGỌC CHÍNH
BỘ MÔN : TOÁN
Chúc các em học tập tốt
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu điều kiện để có nghĩa?
Áp dụng: Với giá trị nào của x để
có nghĩa?
Tiết 4: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Bài toán:
2. Định lí:
Chú ý cho nhiều số:
3. Áp dụng :
+) Ví dụ 1:
+) Luyện tập (HĐ nhóm)
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai:
+) Ví dụ 2:
+) Luyện tập 1
(*) Chú ý : Tổng quát
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Dặn dò:
Hướng dẫn học ở nhà
1.Bài toán
Tính và so sánh:
và
Giải
Vậy:
Đây là 1 trường hợp cụ thể , để đúng với mọi trường hợp ta cần chứng minh định lí sau.
Slide 4
1. Định lí:
Slide 5
Với 2 số a,b ≥ 0, ta có:
Chứng minh:
Vì a ≥ 0,b ≥ 0 nên:
Ta có:
= a.b
Nên:
Chú ý: mở rộng cho nhiều số
Slide 6
3. Áp dụng:
Qui tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số, rồi nhân các kết quả lại với nhau.
Slide 7
Ví dụ 1:
Thực hiện phép tính:
Giải:
b) Thực hiện phép tính:
Giải:
Slide 8
Luyện tập(HĐ nhóm )
Tính giá trị của biểu thức:
Giải:
= 5.10.2 =100
Slide 9
b)Qui tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau, rồi khai phương kết quả đó.
Slide 10
Ví dụ 2
a) Tính:
Giải:
b) Tính:
Giải:
= 4.7=28
Slide 11
Luyện tập 1:
Tính:
Giải:
b) Tính:
Giải:
Slide 12
Chú ý:
Tổng quát: Với A ≥ 0 và B ≥ 0
Ta có:
Đặc biệt: Với biểu thức A không âm,
Ta có:
Slide 13
Luyện tập2
Rút gọn biểu thức:
Giải:
Slide 14
Luyện tập 3:
Kết quả của biểu thức: là:
A
B
C
D
14,4
12
10
144
sai
đúng
sai
sai
Slide 15
Luyện tập 4
Phát biểu các qui tắc:
Khai phương tích và nhân các CBH.
Tính ;
c) Rút gọn biểu thức:
Slide 16
Dặn dò
+) Học thuộc các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
+) làm các bài tập 17;18; 19 ;20/SGK
+) Ôn tập HĐT:
Slide 17
hướng dẫn học ở nhà
Bài 20c) Với a > 1 thì 1-a là số âm , nên khi khai phương ta được
Bài 20d) Với a > b thì a –b
là số dương , nên khi khai phương ta có
Slide 18
BỘ MÔN : TOÁN
Chúc các em học tập tốt
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu điều kiện để có nghĩa?
Áp dụng: Với giá trị nào của x để
có nghĩa?
Tiết 4: LIÊN HỆ GiỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Bài toán:
2. Định lí:
Chú ý cho nhiều số:
3. Áp dụng :
+) Ví dụ 1:
+) Luyện tập (HĐ nhóm)
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai:
+) Ví dụ 2:
+) Luyện tập 1
(*) Chú ý : Tổng quát
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Dặn dò:
Hướng dẫn học ở nhà
1.Bài toán
Tính và so sánh:
và
Giải
Vậy:
Đây là 1 trường hợp cụ thể , để đúng với mọi trường hợp ta cần chứng minh định lí sau.
Slide 4
1. Định lí:
Slide 5
Với 2 số a,b ≥ 0, ta có:
Chứng minh:
Vì a ≥ 0,b ≥ 0 nên:
Ta có:
= a.b
Nên:
Chú ý: mở rộng cho nhiều số
Slide 6
3. Áp dụng:
Qui tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số, rồi nhân các kết quả lại với nhau.
Slide 7
Ví dụ 1:
Thực hiện phép tính:
Giải:
b) Thực hiện phép tính:
Giải:
Slide 8
Luyện tập(HĐ nhóm )
Tính giá trị của biểu thức:
Giải:
= 5.10.2 =100
Slide 9
b)Qui tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau, rồi khai phương kết quả đó.
Slide 10
Ví dụ 2
a) Tính:
Giải:
b) Tính:
Giải:
= 4.7=28
Slide 11
Luyện tập 1:
Tính:
Giải:
b) Tính:
Giải:
Slide 12
Chú ý:
Tổng quát: Với A ≥ 0 và B ≥ 0
Ta có:
Đặc biệt: Với biểu thức A không âm,
Ta có:
Slide 13
Luyện tập2
Rút gọn biểu thức:
Giải:
Slide 14
Luyện tập 3:
Kết quả của biểu thức: là:
A
B
C
D
14,4
12
10
144
sai
đúng
sai
sai
Slide 15
Luyện tập 4
Phát biểu các qui tắc:
Khai phương tích và nhân các CBH.
Tính ;
c) Rút gọn biểu thức:
Slide 16
Dặn dò
+) Học thuộc các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
+) làm các bài tập 17;18; 19 ;20/SGK
+) Ôn tập HĐT:
Slide 17
hướng dẫn học ở nhà
Bài 20c) Với a > 1 thì 1-a là số âm , nên khi khai phương ta được
Bài 20d) Với a > b thì a –b
là số dương , nên khi khai phương ta có
Slide 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)