Chương I. §3. Hình thang cân
Chia sẻ bởi Lương Văn Giang |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Hình thang cân thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
minhhue-phulac
Tiết 3
Hình thang cân
minhhue-phulac
Tam giác ABC có AB = AC (gt)
Nên ABC là tam giác cân
Ta lại có : Â1 = Â2 (AC là phân giác Â)
BC // AD
Vậy ABCD là hình thang
Bài cũ
minhhue-phulac
Tiết 3 HÌNH THANG CÂN
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình thang cân
minhhue-phulac
?2
Cho hình vẽ
Tìm các hình thang cân.
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang cân.
minhhue-phulac
minhhue-phulac
a/ Các hình thang cân là : ABCD, IKMN, PQST
c/ Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.
2. Tính chất:
Định lý 1 : Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau
minhhue-phulac
E
Chứng minh
Kẻ AE // BC (E CD)
1
Mà AE = BC (nhận xét về h.t)
Do đó AD = BC
minhhue-phulac
Định lý 2 : Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
Chứng minh
AD = BC (gt)
CD là cạnh chung
Suy ra AD = BC
minhhue-phulac
Tiết 3
Hình thang cân
minhhue-phulac
Tam giác ABC có AB = AC (gt)
Nên ABC là tam giác cân
Ta lại có : Â1 = Â2 (AC là phân giác Â)
BC // AD
Vậy ABCD là hình thang
Bài cũ
minhhue-phulac
Tiết 3 HÌNH THANG CÂN
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình thang cân
minhhue-phulac
?2
Cho hình vẽ
Tìm các hình thang cân.
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang cân.
minhhue-phulac
minhhue-phulac
a/ Các hình thang cân là : ABCD, IKMN, PQST
c/ Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.
2. Tính chất:
Định lý 1 : Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau
minhhue-phulac
E
Chứng minh
Kẻ AE // BC (E CD)
1
Mà AE = BC (nhận xét về h.t)
Do đó AD = BC
minhhue-phulac
Định lý 2 : Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
Chứng minh
AD = BC (gt)
CD là cạnh chung
Suy ra AD = BC
minhhue-phulac
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)