Chương I. §3. Hình thang cân

Chia sẻ bởi Nguyễn Giang Huyên | Ngày 04/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Hình thang cân thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 8A
Tiết 3. HÌNH THANG CÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu định nghĩa hình thang? (3đ)
2. Tìm x, y trong hình thang ABCD? (7đ)
TRẢ LỜI
1. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
2. Xét hình thang ABCD, có:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình thang ABCD có gì đặt biệt?
Hình thang ABCD có:
Hình thang ABCD là hình thang cân
TIẾT 3
HÌNH THANG CÂN
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
Hình thang ABCD là hình thang cân
(đáy là AB, CD)


§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
Hình thang ABCD (AB // CD) trên hình vẽ sau có gì đặc biệt?

Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
?2 Cho hình sau:
Tìm các hình thang cân
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
?2
Tìm các hình thang cân
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?
Bài làm
- Xét tứ giác ABCD, có:
Mà hai góc A và D là hai góc trong cùng phía nên AB//DC. (1)
- Ta có:
- Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình thang cân
Vậy ABCD là hình thang cân, và
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
?2
Tìm các hình thang cân
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?
Bài làm
Xét tứ giác EFGH, có:
Nên GF không song song với HE.
Nên EF không song song với GH
Vậy EFGH không là hình thang
Ta có:
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
?2
Tìm các hình thang cân
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?
Bài làm
- Xét tứ giác MNIK, có:
Mà hai góc K và M là hai góc trong cùng phía nên KI//MN. (1)
- Ta có:
- Từ (1) và (2) suy ra MNIK là hình thang cân.
Vậy MNIK là hình thang cân, và
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
?2
Tìm các hình thang cân
Tính các góc còn lại của hình thang cân đó.
Có nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?
Bài làm
Xét tứ giác PQST, có:
Nên PQ // ST (1)
Ta lại có:
Từ (1) và (2) suy ra PQST là hình thang cân.
Vậy PQST là hình thang cân, và
(Do PQ và ST cùng vuông góc với PT)
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
1. Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
?2 Cho hình sau:
Các hình thang cân là:
* Nhận xét: Trong hình thang cân hai góc đối bù nhau.
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
2. Tính chất:
Định lý 1: Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
GT
KL
ABCD, có AB//CD
AD = BC
Chứng minh: Xét hai trường hợp
a) AD cắt BC ở O (giả sử AB1
1
2
2
Ta có:
(gt)
 ODC cân tại O
 OD = OC (1)
Ta có:
(gt)
Nên
 OAB cân tại O
 OA = OB (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OD – OA = OC – OB
Hay AD = BC
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
2. Tính chất:
Định lý 1: Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
GT
KL
ABCD, có AB//CD
AD = BC
Chứng minh: Xét hai trường hợp
b) AD // BC
1
1
2
2
 AD = BC (hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau)
Vậy trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
2. Tính chất:
Định lý 1: Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
? Với hình thang cân ABCD (AB //CD) có những đoạn thẳng nào bằng nhau?
Còn có đoạn thẳng nào bằng nhau nữa không?
AD = BC
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
2. Tính chất:
Định lý 2: Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
GT
KL
ABCD, có AB//CD
AC = BD
Chứng minh:
Xét ABD và BAC, có:
AB là cạnh chung
AD = BC (cạnh bên của hình thang cân)
Vậy ABD = BAC (c – g – c)
Suy ra BD = AC (hai cạnh tương ứng)
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
Bài tập:
b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau
Trả lời:
a) Đúng
b) Sai. Hình thang ABCD (AB //CD) AD = BC, nhưng không là hình thang cân vì
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
Chú ý: Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không là hình thang cân.
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
3. Dấu hiệu nhận biết:
? 3
m
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
3. Dấu hiệu nhận biết:
Định lý 3: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
GT
KL
ABCD, có AB//CD
AC = BD
ABCD là hình thang cân
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
1) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
2) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
§3. HÌNH THANG CÂN
Tiết 3
Bài tập: Bài 12 trang 74 SGK
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB Chứng minh
AD = BC (vì ABCD là hình thang cân)
(vì ABCD là hình thang cân)
GHI NHỚ
Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Định lý 1:
Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
Định lý 2:
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
Định lý 3: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
1) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
2) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Hướng dẫn về nhà
* Học định nghĩa, các tính chất của hình thang cân, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
* Làm bài tập 11; 13; 15 trang 74; 75 SGK.
* Xem trước bài tập: Luyện tập trang 75 SGK.
Hướng dẫn:
Bài 11 (trang 74 SGK) Độ dài cạnh ô vuông là 1cm. Suy ra:
AB = 2cm; CD = 4cm; AD = BC =
Bài 13 (trang 74 SGK) ACD và  BDC có:
AD = BC (cạnh bên hình thang cân ABCD)
AC = BD (đường chéo hình thang cân ABCD)
DC là cạnh chung
Vậy ACD =  BDC (c-c-c)
Do đó EDC cân ED = EC
Mà BD = AC Vậy EA = EB.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Giang Huyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)