Chương I. §2. Hình thang
Chia sẻ bởi Đào Vũ Chiến |
Ngày 04/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên giảng dạy : Bùi Thị Ngọc Quyên
Phòng GD Lê Chân
Trường THCS Ngô Quyền
? Học sinh thứ nhất
1. Nêu định nghĩa tứ giác ABCD ?
2. Tứ giác lồi là gì? Cho hình vẽ sau: Chỉ ra các yếu tố của nó (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo)
1. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
2. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
?Tứ giác ABCD có :
A, B, C, D là các đỉnh.
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh.
A, B, C, D là các góc.
Các đoạn thẳng AC, BD là 2 đường chéo.
Đáp án:
A
B
C
D
? Học sinh thứ hai:
1. Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác?
2. Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: AB// CD
b) Tính góc C của tứ giác ABCD.
70o
110o
50o
D
A
B
C
?
Bài giải
a) Tứ giác ABCD có DAB và ADC ở vị trí trong cùng phía mà :
DAB + ADC= 110o + 70o = 180o
AB // CD ( Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song)
b) Có AB//CD (chứng minh trên)
? C = B1 = 50o ( Hai góc đồng vị)
Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2006
Tiết 2: Đ2 Hình thang
1. Định nghĩa:
A
B
Tứ giác ABCD có AB//CD
AB, CD : cạnh đáy
D
C
?
ABCD là hình thang
?
BC, AD: cạnh bên
AH: đường cao
A
B
D
C
H
M
N
P
K
Cạnh đáy
Cạnh đáy
đường cao
Cạnh bên
Cạnh bên
Q
Cho hình thang MNPQ (MN//PQ). Hãy nêu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao.
?1
Cho hình 15:
Tìm các tứ giác là hình thang ?
Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
60o
60o
105o
75o
75o
115o
120o
B
C
D
F
G
H
E
I
M
K
N
Tứ giác ABCD là hình thang vì BC//AD
Tứ giác EFGH là hình thang vì FG//EH
INKM không là hình thang
a)
b)
c)
NhËn xÐt: Hai gãc kÒ mét c¹nh bªn cña h×nh thang bï nhau ( v× ®ã lµ hai gãc trong cïng phÝa cña 2 ®êng th¼ng song song )
A
x
Bài 7 trang 71:
Tìm x và y trên hình 21 biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.
A
B
C
D
80o
40o
x
y
65o
x
y
A
B
C
D
x=100o y=140o
x=90o y=115o
a)
c)
?2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
Cho biết AD//BC (hình 16). Chứng minh rằng AD=BC, AB=CD.
Cho biết AB=CD (hình 17). Chứng minh rằng AD//BC, AD=BC.
A
B
C
D
A
B
C
D
Hình 16
Hình 17
Chứng minh:
Xét ? ADC và ? CBA có:
A1= C1 (2góc so le trong do AD//BC)
AC là cạnh chung
A2= C2 ( 2 góc so le trong do AB//CD)
? ADC = ? CBA (g.c.g)
AD= BC và AB= CD ( 2 cạnh tương ứng)
Chứng minh:
Xét ? ADC và ? CBA có:
AB=CD (GT)
AC là cạnh chung
A2= C2 ( 2 góc so le trong do AB//CD)
? ADC = ? CBA (c.g.c)
AD= BC ( 2 cạnh tương ứng)
A1= C1 ( 2 góc tương ứng)
AD// BC ( D.h.n.b 2 đường thẳng song song)
GT
KL
Hình thang ABCD
( AB//CD); AD// BC
AD=BC; AB=CD
Hình thang ABCD
( AB//CD); AB=CD
GT
KL
AD//BC; AD=BC
1
2
1
2
1
1
2
2
Từ kết quả của?2 em hãy điền tiếp vào (...) để được câu đúng:
hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau .
? Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì...
hai canh bên song song và bằng nhau.
? Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì...
A
B
C
D
Hình 16
GT
KL
Hình thang ABCD
( AB//CD); AD// BC
AD=BC; AB=CD
1
2
1
2
A
B
C
D
Hình 17
Hình thang ABCD
( AB//CD); AB=CD
GT
KL
AD//BC; AD=BC
1
1
2
2
Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2006
Tiết 2: Đ2 Hình thang
1. Định nghĩa:
A
B
Tứ giác ABCD có AB//CD
D
C
?
ABCD là hình thang
?
* Nhận xét:< SGK trang 70>
+ AB, CD: cạnh đáy
+ AD, BC : cạnh bên
+ AH : đường cao
Bài 7 trang 71:
Tìm x và y trên hình 21 biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.
A
B
C
D
80o
40o
x
y
65o
x
y
A
B
C
D
x=100o y=140o
x=90o y=115o
a)
c)
Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2006
Tiết 2: Đ2 Hình thang
1. Định nghĩa:
A
B
D
C
H
?Hình thang ABCD (AB// CD)có:
+ BC, AD: cạnh bên
+ AB, CD : cạnh đáy
+ AH: đường cao
b) Nhận xét:
a) Định nghĩa:
2. Hình thang vuông:
A
B
B
C
D
* Định nghĩa: < SGK trang 70>
H×nh thang ABCD cã AB // CD, D = 90o
ABCD là hình thang vuông
Bài10 trang 71:
Hình 22 là hình vẽ một chiếc thang. Trên hình vẽ có bao nhiêu hình thang?
Luyện tập
A
B
D
C
E
F
H
G
? Hình thang ABDC
? Hình thang ABFE
? Hình thang ABHG
? Hình thang CDEF
? Hình thang CDHG
? Hình thang EFHG
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về hình thang, hình thang vuông
Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 70 và 71; 11,12,17,19 trang 62 SBT
Đọc trước bài: Hình thang cân.
Hướng dẫn: Bài 17 trang 62 SBT
Cho tam giác ABC , các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC ở D và E.
Tìm các hình thang trong hình vẽ.
Chứng minh rằng hình thangBDEC có một cạnh đáy bằng tổng hai cạnh bên
Phòng GD Lê Chân
Trường THCS Ngô Quyền
? Học sinh thứ nhất
1. Nêu định nghĩa tứ giác ABCD ?
2. Tứ giác lồi là gì? Cho hình vẽ sau: Chỉ ra các yếu tố của nó (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo)
1. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
2. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
?Tứ giác ABCD có :
A, B, C, D là các đỉnh.
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh.
A, B, C, D là các góc.
Các đoạn thẳng AC, BD là 2 đường chéo.
Đáp án:
A
B
C
D
? Học sinh thứ hai:
1. Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác?
2. Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: AB// CD
b) Tính góc C của tứ giác ABCD.
70o
110o
50o
D
A
B
C
?
Bài giải
a) Tứ giác ABCD có DAB và ADC ở vị trí trong cùng phía mà :
DAB + ADC= 110o + 70o = 180o
AB // CD ( Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song)
b) Có AB//CD (chứng minh trên)
? C = B1 = 50o ( Hai góc đồng vị)
Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2006
Tiết 2: Đ2 Hình thang
1. Định nghĩa:
A
B
Tứ giác ABCD có AB//CD
AB, CD : cạnh đáy
D
C
?
ABCD là hình thang
?
BC, AD: cạnh bên
AH: đường cao
A
B
D
C
H
M
N
P
K
Cạnh đáy
Cạnh đáy
đường cao
Cạnh bên
Cạnh bên
Q
Cho hình thang MNPQ (MN//PQ). Hãy nêu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao.
?1
Cho hình 15:
Tìm các tứ giác là hình thang ?
Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
60o
60o
105o
75o
75o
115o
120o
B
C
D
F
G
H
E
I
M
K
N
Tứ giác ABCD là hình thang vì BC//AD
Tứ giác EFGH là hình thang vì FG//EH
INKM không là hình thang
a)
b)
c)
NhËn xÐt: Hai gãc kÒ mét c¹nh bªn cña h×nh thang bï nhau ( v× ®ã lµ hai gãc trong cïng phÝa cña 2 ®êng th¼ng song song )
A
x
Bài 7 trang 71:
Tìm x và y trên hình 21 biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.
A
B
C
D
80o
40o
x
y
65o
x
y
A
B
C
D
x=100o y=140o
x=90o y=115o
a)
c)
?2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
Cho biết AD//BC (hình 16). Chứng minh rằng AD=BC, AB=CD.
Cho biết AB=CD (hình 17). Chứng minh rằng AD//BC, AD=BC.
A
B
C
D
A
B
C
D
Hình 16
Hình 17
Chứng minh:
Xét ? ADC và ? CBA có:
A1= C1 (2góc so le trong do AD//BC)
AC là cạnh chung
A2= C2 ( 2 góc so le trong do AB//CD)
? ADC = ? CBA (g.c.g)
AD= BC và AB= CD ( 2 cạnh tương ứng)
Chứng minh:
Xét ? ADC và ? CBA có:
AB=CD (GT)
AC là cạnh chung
A2= C2 ( 2 góc so le trong do AB//CD)
? ADC = ? CBA (c.g.c)
AD= BC ( 2 cạnh tương ứng)
A1= C1 ( 2 góc tương ứng)
AD// BC ( D.h.n.b 2 đường thẳng song song)
GT
KL
Hình thang ABCD
( AB//CD); AD// BC
AD=BC; AB=CD
Hình thang ABCD
( AB//CD); AB=CD
GT
KL
AD//BC; AD=BC
1
2
1
2
1
1
2
2
Từ kết quả của?2 em hãy điền tiếp vào (...) để được câu đúng:
hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau .
? Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì...
hai canh bên song song và bằng nhau.
? Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì...
A
B
C
D
Hình 16
GT
KL
Hình thang ABCD
( AB//CD); AD// BC
AD=BC; AB=CD
1
2
1
2
A
B
C
D
Hình 17
Hình thang ABCD
( AB//CD); AB=CD
GT
KL
AD//BC; AD=BC
1
1
2
2
Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2006
Tiết 2: Đ2 Hình thang
1. Định nghĩa:
A
B
Tứ giác ABCD có AB//CD
D
C
?
ABCD là hình thang
?
* Nhận xét:< SGK trang 70>
+ AB, CD: cạnh đáy
+ AD, BC : cạnh bên
+ AH : đường cao
Bài 7 trang 71:
Tìm x và y trên hình 21 biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.
A
B
C
D
80o
40o
x
y
65o
x
y
A
B
C
D
x=100o y=140o
x=90o y=115o
a)
c)
Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2006
Tiết 2: Đ2 Hình thang
1. Định nghĩa:
A
B
D
C
H
?Hình thang ABCD (AB// CD)có:
+ BC, AD: cạnh bên
+ AB, CD : cạnh đáy
+ AH: đường cao
b) Nhận xét:
a) Định nghĩa:
2. Hình thang vuông:
A
B
B
C
D
* Định nghĩa: < SGK trang 70>
H×nh thang ABCD cã AB // CD, D = 90o
ABCD là hình thang vuông
Bài10 trang 71:
Hình 22 là hình vẽ một chiếc thang. Trên hình vẽ có bao nhiêu hình thang?
Luyện tập
A
B
D
C
E
F
H
G
? Hình thang ABDC
? Hình thang ABFE
? Hình thang ABHG
? Hình thang CDEF
? Hình thang CDHG
? Hình thang EFHG
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về hình thang, hình thang vuông
Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 70 và 71; 11,12,17,19 trang 62 SBT
Đọc trước bài: Hình thang cân.
Hướng dẫn: Bài 17 trang 62 SBT
Cho tam giác ABC , các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC ở D và E.
Tìm các hình thang trong hình vẽ.
Chứng minh rằng hình thangBDEC có một cạnh đáy bằng tổng hai cạnh bên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Vũ Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)