Chương I. §2. Hình thang

Chia sẻ bởi Giap Minh Hieu | Ngày 04/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Hình thang thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Một số quy định:
- Khi hoạt động nhóm yêu cầu thảo luận tích cực và giữ trật tự chung.
- Phần bắt buộc ghi vở:
? Các đề mục
? Khi xuất hiện biểu tượng ?
Kiểm tra bài cũ:
1. Bài học hôm trước các em đã được học những đơn vị kiến thức nào ?
3. Quan sát hình vẽ sau, cho biết tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
2. Nêu định nghĩa tứ giác ?
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
-Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Đường cao
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
Đố: Hình vẽ sau là một chiếc thang. Trên hình vẽ có bao nhiêu hình thang ?
Đáp án: Có tất cả 6 hình thang:
ABDC; ABFE; ABHG; CDFE; CDHG; EFHG.
Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta làm như thế nào ?
?
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
Tìm các tứ giác là hình thang.
b) Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang?
Các tứ giác ABCD; EFGH; MNPQ là hình thang.Tứ giác MNIK không là hình thang.
Đáp án:
b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau(chúng là 2 góc trong cùng phía tạo bởi 2 đường thẳng song song với một cát tuyến).
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD// BC (H1). Chứng minh : AD = BC, AB = CD.
b) Cho biết AB = CD (H2). Chứng minh : AD// BC, AD = BC.
A
D
C
B
A
B
C
D
(H 1)
(H 2)
? 2
Nhãm 1; 2 (lµm c©u a)
Nhãm 3; 4 (lµm c©u b)

Hình thang ABCD(AB // CD),
GT AD // BC
KL AD = BC; AB = CD
A
D
C
B
(H 1)
Chứng minh: Nối A với C ta có:
AB // CD => gócA1= gócC1(so le trong)
AD // BC => góc A2= gócC2 (so le trong)
Xét ABC và CDA ta có:
góc A1= gócC1
cạnh AC chung => ABC = CDA (g.c.g)
góc C2= gócA2 suy ra : AD = BC; AB = CD
2
1
1
2
a)

Hình thang ABCD(AB // CD),
GT AB = CD
KL AD // BC; AD = BC
A
D
C
B
(H 2)
Chứng minh: Nối A với C ta có:
AB // CD => gócA1= gócC1(so le trong)
Xét ABC và CDA ta có:
AB = CD (gt)
góc A1= gócC1 => ABC = CDA (c.g.c)
cạnh AC chung
suy ra : AD = BC; gócA2 = gócC2 => AD // BC
2
1
1
2
b)

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD// BC (H1). Chứng minh : AD = BC, AB = CD.
b) Cho biết AB = CD (H2). Chứng minh : AD// BC, AD = BC.
A
D
C
B
A
B
C
D
(H 1)
(H 2)
Từ câu a rút ra nhận xét về hình thang có 2 cạnh bên song song ?
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Từ câu b rút ra nhận xét về hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau ?
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
Nhận xét:
? 2
?
?
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
Hình thang MNPQ có gì đặc biệt ?
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
A
B
C
D
Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta làm như thế nào ?

?
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
Bài 1: Các câu sau đúng hay sai ?
a/ Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau.
b/ Hình thang MNPQ có đáy MN, PQ thì MN // PQ.
c/ Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang.
d/ Tứ giác có 1 góc vuông là hình thang vuông.
Sai
Câu a
Đúng
Đúng
Câu d
Sai
Câu c
Câu b
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
Bài 2: Tìm x và y trên các hình vẽ sau, biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.
Đáp án: Hình a) x = 1000 , y = 1400
Hình b) x = 600 , y = 450
Hình c) x = 900 , y = 1150
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
Bài 3:(bài tập 6 SGK trang 70,71) Dùng thước và êke, ta có thể tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không.
a
b
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
Bài 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
B
A
D
Hướng dẫn.
ABCD là hình thang
AD // BC
góc ACB = góc CAD
C
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông
Qua bài học hôm nay các em cần nắm vững những
đơn vị kiến thức nào ?
- Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông
Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
Bài tập về nhà: bài 6, 8, 9 trang 70-71 sách giáo khoa

Tiết 2: Hình thang
1. Định nghĩa :
2. Hình thang vuông:
3. Luyện tập:
Bài tập về nhà: bài 6, 8, 9 trang 70-71 sách giáo khoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giap Minh Hieu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)