Chương I. §2. Hình thang

Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh | Ngày 04/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Hình thang thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 2: HÌNH THANG
1/ Định nghĩa:
Hình thang là tứ giác có hai
cạnh đối song song
AB: đáy nhỏ ; CD: đáy lớn
AD, BC: Cạnh bên
AH ? DC: AH là đường cao
?1: Cho hình 15
a/ Tìm các tứ giác là hình thang
600
600
A
B
C
D
Ta có BC // AD vì có cặp góc so le trong bằng nhau. Vậy Tứ giác ABCD là hình thang
F
E
H
G
1050
750
600
=
600
1050
750
+
=
1800
Ta có FG // EH vì có cặp góc trong cùng phía bù nhau. Vậy Tứ giác EFGH là hình thang
b/ Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang?
Tứ giác ABCD có các cạnh bên là AB và CD
1200
B + A = C + D = 1800
Tứ giác EFGH có các cạnh bên là EF và GH
G + H = E + F = 1800
Vậy tổng hai góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800
BT ?2a
1
1
2
2
Xét ?ABD & ?CDB có:
B1 = D1 (SLT)
D2 = B2 (SLT)
BD: cạnh chung
Do đó ?ABD = ?CDB (g-c-g)
Suy ra: AD = BC & AB = CD (cạnh tương ứng)
Nhận xét 1: Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau
Nhận xét 1: Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau
GT
KL
Cho t/g ABCD
(AB // CD); AD // BC
AD = BC và AB = CD
BT ?2b
1
1
Xét ?ABD & ?CDB có:
B1 = D1 (SLT)
AB = CD (gt)
BD: cạnh chung
Do đó ?ABD = ?CDB (c-g-c)
Suy ra: */ D2 = B2 ? AD // BC (cặp góc SLT bằng nhau)
*/ AB = CD (cạnh tương ứng)
Nhận xét 2: Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Nhận xét 2: Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
2
2
GT
KL
Cho t/g ABCD
(AB // CD); AB = CD
AD // BC và AD = BC
2/ Hình thang vuông:
Hình thang vuông là
hình thang có một góc vuông
Luyện tập
Bài tập 7:
x
y
Ta có:
x
+ 800
= 1800
? x = 1000
? y = 1400
x
x
1100
+
1100
= 1800
y
1300
? x = 700
? y = 500
x
900
y
1150
? x = 900
? y = 1150
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)