Chương I. §2. Hình thang
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Minh |
Ngày 03/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Văn Quy
Tổ Toán- Tin- Nhạc- Thể dục
Giáo viên thực hiện: Bùi Thụy Thùy Trang
1. Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác ?
3. Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang ABCD ( AB // CD ) :
- AB , CD : cạnh đáy
- BC , AD : cạnh bên
- AH là một đường cao
* Định nghĩa :
SGK / 69
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
? 1
a) Tìm các tứ giác là hình thang ?
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
* Định nghĩa :
SGK / 69
Hình thang
Hình thang
Hình thang
Không là hình thang
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
? 2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
a) Nối AC
Suy ra : AD = BC , AB = CD
( các cạnh tương ứng)
b) Nối AC
* Định nghĩa :
SGK / 69
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
Hình 16
Hình 17
* Nhận xét :
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
? 2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
* Định nghĩa :
SGK / 69
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
* Nhận xét :
* Định nghĩa :
SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
SGK / 70
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
* Nhận xét :
* Định nghĩa :
SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :
SGK / 70
III. Luyện tập :
Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD :
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
* Nhận xét :
* Định nghĩa :
SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :
SGK / 70
III. Luyện tập :
Bài 9 : (SGK / 71)
Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
Suy ra BC // AD.
Vậy ABCD là hình thang.
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vuông .
2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
3. Bài về nhà : 6, 8, 10 SGK / 71
16, 17 SBT / 62
Tổ Toán- Tin- Nhạc- Thể dục
Giáo viên thực hiện: Bùi Thụy Thùy Trang
1. Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác ?
3. Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang ABCD ( AB // CD ) :
- AB , CD : cạnh đáy
- BC , AD : cạnh bên
- AH là một đường cao
* Định nghĩa :
SGK / 69
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
? 1
a) Tìm các tứ giác là hình thang ?
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
* Định nghĩa :
SGK / 69
Hình thang
Hình thang
Hình thang
Không là hình thang
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
? 2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
a) Nối AC
Suy ra : AD = BC , AB = CD
( các cạnh tương ứng)
b) Nối AC
* Định nghĩa :
SGK / 69
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
Hình 16
Hình 17
* Nhận xét :
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
? 2
Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.
* Định nghĩa :
SGK / 69
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
* Nhận xét :
* Định nghĩa :
SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
SGK / 70
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
* Nhận xét :
* Định nghĩa :
SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :
SGK / 70
III. Luyện tập :
Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD :
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
I. Định nghĩa :
* Nhận xét :
* Định nghĩa :
SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vuông :
* Định nghĩa :
SGK / 70
III. Luyện tập :
Bài 9 : (SGK / 71)
Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
Suy ra BC // AD.
Vậy ABCD là hình thang.
§ 2 : HÌNH THANG
Tiết 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vuông .
2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
3. Bài về nhà : 6, 8, 10 SGK / 71
16, 17 SBT / 62
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)