Chương I. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A² = |A|
Chia sẻ bởi Fdsfdsfds Gfdg |
Ngày 05/05/2019 |
177
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A² = |A| thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Chuyên đề thay sách giáo khoa
Hè 2006
Giáo viên Quách Thanh Yến
Trường THCS Tô Hiệu
Bi 2- Ti?t 2 C?n th?c b?c hai
V hng ??ng th?c
Kiểm tra bài cũ
Học sinh1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a . Viết dưới dạng ký hiệu.
Tính căn bậc hai số học của
a)0,25 b) 81% c) d)64
Học sinh 2: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh AB
Đáp án HS 1
x =
x ≥ 0
x2 = a
(a ≥ 0)
A
D
Đáp án HS 2
Trong tam giác vuông ABC(góc B bằng 900)
AB2 + BC2 = AC2 (Theo định lý Pitago)
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 –x2
AB = (vì AB > 0)
Số không âm
Biểu thức đại số
Căn bậc hai
Căn thức bậc hai
Tiết 2 : 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai :
? 1
Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
( là biểu thức dưới dấu căn)
là căn thức bậc hai của A
A ≥ 0
Hãy cho các ví dụ về căn thức bậc hai ?
Ví dụ 1 : là căn thức bậc hai của 3x;
xác định (hay có nghĩa )
tồn tại
có nghĩa
A
A
khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0
xác định
SGK/trang 8
Trong tam giác vuông ABC(góc B bằng 900)
AB2 + BC2 =AC2 (Theo định lý Pitago)
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 –x2
AB = (vì AB > 0)
Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn.
chỉ xác định được nếu a ≥ 0
.
Vậy xác định khi nào ?
Em hãy kiểm tra x bằng một vài số không âm
để có nghĩa ?
?2
Với giá trị nào của x thì xác định ?
Bài giảI
xác định khi 5 -2x ≥ 0
5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
x 2,5
Bài 6 SGK/ trang 10 Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài giải
a) có nghĩa
b) có nghĩa
c) có nghĩa
Do 4 > 0 nên x + 3 > 0 x > -3
2. Hằng đẳng thức
? 3
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
0
4
1
4
9
2
1
0
2
3
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa và a
Định lý :Với mọi số a ta có
Chứng minh:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì a ≥ 0.
Ta thấy :
Nếu a ≥ 0 thì a| = a, nên (|a|)2 = a2 ;
Nếu a < 0 thì a| = - a, nên (|a|)2 =(-a)2 = a2;
Do đó, (|a|)2 = a2 với mọi số a
Vậy a| chính là căn bậc hai số học của a2, tức là
Để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a
ta cần chứng minh những điều kiện gì ?
Để chứng minh ta cần chứng minh.
|a| ≥ 0
|a|2 = a2
Đáp án HS 1
x2 = a
x =
(a ≥ 0)
x ≥ 0
Ví dụ 2: Tính
Ví dụ 3. Rút gọn
Bài giải ví dụ 2
a) (vì )
Vậy
b) (vì )
Vậy
Bài giải ví dụ 3
Định lý :Với mọi số a ta có
a nếu a ≥ 0
- a nếu a < 0
=
Chú ý: Một cách tổng quát với A là một biểu thức ta có có nghĩa là :
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm)
Ví dụ 4: Rút gọn
a) với x ≥ 2
b) với a < 0
Bài gi?i:
a) (Vì x ≥ 2)
b)
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3 | = - a3
Vậy (với a < 0)
Ví dụ 4: Rút gọn
a) với x ≥ 2
b) với a < 0
Bài 7 SGK/ trang 10
Bài gi?i
d)
c)
a + 1 n?u a + 1 ? 0 hay a ? - 1
-(a + 1) n?u a + 1 < 0 hay a < - 1
Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây
a)
b)
c)
Trắc nghiệm
d)
Qua bài học này em cần nhớ những vấn đề cơ bản sau:
1) Điều kiện tồn tại của
2) Hằng đẳng thức
3) Bài tập về nhà 8(a,b); 10,11,12,13 SGK /trang 10 +11
Hường dẫn Bài 10/trang 11
Chứng minh
Biến đổi vế tráI ta có
Vế tráI = Vế phảI (đpcm)
Xin chân thành cảm ơn cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự
Chuyên đề thay sách giáo khoa
Hè 2006
Giáo viên Quách Thanh Yến
Trường THCS Tô Hiệu
Bi 2- Ti?t 2 C?n th?c b?c hai
V hng ??ng th?c
Kiểm tra bài cũ
Học sinh1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a . Viết dưới dạng ký hiệu.
Tính căn bậc hai số học của
a)0,25 b) 81% c) d)64
Học sinh 2: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh AB
Đáp án HS 1
x =
x ≥ 0
x2 = a
(a ≥ 0)
A
D
Đáp án HS 2
Trong tam giác vuông ABC(góc B bằng 900)
AB2 + BC2 = AC2 (Theo định lý Pitago)
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 –x2
AB = (vì AB > 0)
Số không âm
Biểu thức đại số
Căn bậc hai
Căn thức bậc hai
Tiết 2 : 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai :
? 1
Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
( là biểu thức dưới dấu căn)
là căn thức bậc hai của A
A ≥ 0
Hãy cho các ví dụ về căn thức bậc hai ?
Ví dụ 1 : là căn thức bậc hai của 3x;
xác định (hay có nghĩa )
tồn tại
có nghĩa
A
A
khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0
xác định
SGK/trang 8
Trong tam giác vuông ABC(góc B bằng 900)
AB2 + BC2 =AC2 (Theo định lý Pitago)
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 –x2
AB = (vì AB > 0)
Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn.
chỉ xác định được nếu a ≥ 0
.
Vậy xác định khi nào ?
Em hãy kiểm tra x bằng một vài số không âm
để có nghĩa ?
?2
Với giá trị nào của x thì xác định ?
Bài giảI
xác định khi 5 -2x ≥ 0
5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
x 2,5
Bài 6 SGK/ trang 10 Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài giải
a) có nghĩa
b) có nghĩa
c) có nghĩa
Do 4 > 0 nên x + 3 > 0 x > -3
2. Hằng đẳng thức
? 3
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
0
4
1
4
9
2
1
0
2
3
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa và a
Định lý :Với mọi số a ta có
Chứng minh:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì a ≥ 0.
Ta thấy :
Nếu a ≥ 0 thì a| = a, nên (|a|)2 = a2 ;
Nếu a < 0 thì a| = - a, nên (|a|)2 =(-a)2 = a2;
Do đó, (|a|)2 = a2 với mọi số a
Vậy a| chính là căn bậc hai số học của a2, tức là
Để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a
ta cần chứng minh những điều kiện gì ?
Để chứng minh ta cần chứng minh.
|a| ≥ 0
|a|2 = a2
Đáp án HS 1
x2 = a
x =
(a ≥ 0)
x ≥ 0
Ví dụ 2: Tính
Ví dụ 3. Rút gọn
Bài giải ví dụ 2
a) (vì )
Vậy
b) (vì )
Vậy
Bài giải ví dụ 3
Định lý :Với mọi số a ta có
a nếu a ≥ 0
- a nếu a < 0
=
Chú ý: Một cách tổng quát với A là một biểu thức ta có có nghĩa là :
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm)
Ví dụ 4: Rút gọn
a) với x ≥ 2
b) với a < 0
Bài gi?i:
a) (Vì x ≥ 2)
b)
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3 | = - a3
Vậy (với a < 0)
Ví dụ 4: Rút gọn
a) với x ≥ 2
b) với a < 0
Bài 7 SGK/ trang 10
Bài gi?i
d)
c)
a + 1 n?u a + 1 ? 0 hay a ? - 1
-(a + 1) n?u a + 1 < 0 hay a < - 1
Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây
a)
b)
c)
Trắc nghiệm
d)
Qua bài học này em cần nhớ những vấn đề cơ bản sau:
1) Điều kiện tồn tại của
2) Hằng đẳng thức
3) Bài tập về nhà 8(a,b); 10,11,12,13 SGK /trang 10 +11
Hường dẫn Bài 10/trang 11
Chứng minh
Biến đổi vế tráI ta có
Vế tráI = Vế phảI (đpcm)
Xin chân thành cảm ơn cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Fdsfdsfds Gfdg
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)